DANH MỤC MÁY BƠM

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia

BẢNG BÁO GIÁ MÁY BƠM SHIMGE 2024

BẢNG BÁO GIÁ MÁY BƠM SHIMGE 2024

Shimge được thành lập vào năm 1984 và là một thương hiệu máy bơm nước nổi tiếng tại Trung Quốc. Thương hiệu máy bơm Shimge đã nhanh chóng phát triển và trở thành một trong những nhà sản xuất máy bơm hàng đầu, cung cấp đa dạng các loại máy bơm nước trên toàn thế giới.

 

Đặc điểm nổi bật của máy bơm nước Shimge:

1/ Chất lượng: Shimge luôn chú trọng đến chất lượng sản phẩm, sử dụng các vật liệu và công nghệ tiên tiến để đảm bảo độ bền và hiệu suất cao.

2/ Đa dạng chủng loại, công suất: Shimge cung cấp một loạt các loại máy bơm như máy bơm chìm, máy bơm ly tâm, máy bơm tăng áp, và nhiều loại khác phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau từ dân dụng đến công nghiệp.

3/ Công nghệ: Shimge không ngừng nghiên cứu và phát triển để áp dụng các công nghệ mới nhất vào sản phẩm máy bơm, giúp nâng cao hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.

4/ Thị trường trộng lớn: Sản phẩm của Shimge đã có mặt tại nhiều quốc gia trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam, nhờ vào chất lượng đáng tin cậy và giá cả hợp lý.

5/ Bơm cấp nước cho nồi hơi, lò hơi, chịu nhiệt tối đa 120 độ C: Bơm Shimge có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 120 độ C, phù hợp để cấp nước cho các hệ thống nồi hơi và lò hơi trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm hay sản xuất hóa chất.

6/ Bơm cứu hỏa, phòng cháy chữa cháy: Được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các hệ thống cứu hỏa và phòng cháy chữa cháy, bơm Shimge đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả khi xảy ra sự cố hỏa hoạn.

7/ Hệ thống tăng áp và làm mát: ngoài ra, bơm Shinge còn được ứng dụng trong các hệ thống tăng áp nhằm duy trì áp lực nước ổn định cũng như làm mát cho các thiết bị máy móc trong nhà máy.

 

Ứng dụng của máy bơm Shimge:

1/ Máy bơm Shimge được sử dụng rộng rãi trong việc cung cấp nước sạch cho các hộ gia đình và các cơ sở công nghiệp. Với khả năng hoạt động ổn định và hiệu suất cao, máy bơm này đảm bảo cung cấp đủ lượng nước cần thiết, giúp duy trì sinh hoạt hàng ngày và các hoạt động sản xuất.

2/ Trong nông nghiệp:

Máy bơm Shimge là một trong những lựa chọn tốt cho người sử dụng có nhu cầu dùng để tưới cây trồng hay cây trong sân vườn. Nhờ vào áp lực nước mạnh mẽ và khả năng điều chỉnh linh hoạt, máy bơm shimge giúp phân phối nước đều đặn đến từng gốc cây, đảm bảo nguồn nước ổn định cho cây trồng phát triển tốt.

3/ Trong xây dựng và công nghiệp:

Trong ngành xây dựng, máy bơm Shimge được sử dụng để hút nước từ các hố móng, cung cấp nước cho quá trình trộn bê tông hoặc làm mát thiết bị. Ngoài ra, trong công nghiệp, máy bơm còn hỗ trợ vận chuyển chất lỏng, hóa chất hoặc dầu mỡ một cách hiệu quả.

4/ Xử lý nước thải hay trong hệ thống lọc nước RO

Máy bơm Shimge cũng đóng vai trò quan trọng trong các hệ thống xử lý nước thải và lọc nước RO. Với khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt, máy bơm giúp loại bỏ tạp chất và vi khuẩn có hại từ nguồn nước, mang lại nguồn nước sạch an toàn cho sức khỏe con người.

Hầu hết người dùng đã sử dụng qua máy bơm Shimge đánh giá bơm Shimge thực sự là thương hiệu máy bơm đáp ứng tối ưu mọi nhu cầu sử dụng nước trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong sản xuất công nông nghiệp hoạt động hiệu quả mà giá thành tốt hơn.

 

BẢNG BÁO GIÁ MÁY BƠM SHIMGE

STT MODEL CÔNG SUẤT Q H ĐƠN GIÁ (VNĐ)
KW V M3/H M
BƠM TRỤC ĐỨNG ĐA TẦNG ( VỎ CÁNH INOX 304,
ĐẦU VÀO RA  INOX) Nhiệt độ 0-70ºC
1 BL2-11S 1,1 380V 1.0-3.2 54-98                     9.300.000
2 BL2-11S 1,1 220V                     9.670.000
3 BL2-13S 1,5 380V 1.0-3.2 65-116                     9.850.000
4 BL2-13S 1,5 220V                   10.200.000
5 BL2-15S 1,5 380V 1.0-3.2 73-134                   10.300.000
6 BL2-15S 1,5 220V                   10.650.000
7 BL2-18S 2,2 380V 1.0-3.2 91-161                   10.900.000
8 BL2-18S 2,2 220V                   11.250.000
9 BL2-22S 2,2 380V 1.0-3.2 110-197                   12.300.000
10 BL2-22S 2,2 220V                   12.650.000
11 BL4-12S 2,2 380V 1.5-6.0 75-114                   10.450.000
12 BL4-12S 2,2 220V                   10.800.000
13 BL4-16S 3 380V 1.5-6.0 101-152                   12.700.000
14 BL4-19S 4 380V 1.5-6.0 122-183                   15.700.000
15 BL4-22S 4 380V 1.5-6.0 138-211                   17.550.000
BƠM TRỤC ĐỨNG ĐẦU VÀO - ĐẦU RA BẰNG INOX 304
 (VỎ, CÁNH INOX 304) NƯỚC NÓNG
16 BL2-7 0,75 220 1.0-3.2 35-63                     8.850.000
17 BL2-9 1.1 380 1.0-3.2 45-80                     9.100.000
18 BL2-9 1.1 220                     9.450.000
19 BL2-11 1.1 380 1.0-3.2 54-98                   10.150.000
20 BL2-11 1.1 220                   10.500.000
21 BL2-13 1.5 380 1.0-3.2 65-116                   10.700.000
22 BL2-13 1.5 220                   11.100.000
23 BL2-15 1.5 380 1.0-3.2 73-134                   11.250.000
24 BL2-15 1.5 220                   11.600.000
25 BL2-18 2.2 380 1.0-3.2 91-161                   11.850.000
26 BL2-18 2.2 220                   12.250.000
27 BL2-22 2.2 380 1.0-3.2 110-197                   13.400.000
28 BL2-22 2.2 220                   13.800.000
29 BL4-12 2.2 380 1.5-6.0 75-114                   11.400.000
30 BL4-12 2.2 220                   11.750.000
31 BL4-16 3 380 1.5-6.0 101-152                   13.800.000
32 BL4-19 4 380 1.5-6.0 122-183                   17.150.000
33 BL4-22 4 380 1.5-6.0 138-211                   19.150.000
34 BL8-16 5.5 380 5.0-11 118-166                   27.350.000
35 BL8-18 7.5 380 5.0-11 134-187                   29.600.000
36 BL12-12 7.5 380 7.0-15 96-143.5                   28.400.000
37 BL16-12 11 380 8.0-20 116-166  CALL 
38 BL16-14 15 380 8.0-20 136-194  CALL 
39 BL 20-14 15 380 14-26 133-192  CALL 
BƠM TRỤC ĐỨNG ĐẦU VÀO - ĐẦU RA BẰNG GANG ( VỎ, CÁNH INOX 304)
40 BLT2-11 1.1 380 1.0-3.2 54-98                     9.150.000
41 BLT2-13 1.5 380 1.0-3.2 65-116                     9.800.000
42 BLT2-15 1.5 380 1.0-3.2 73-134                   10.250.000
43 BLT2-18 2.2 380 1.0-3.2 91-161                   10.950.000
44 BLT2-22 2.2 380 1.0-3.2 110-197  CALL 
45 BLT4-8 1,5 380 1.5-6.0 50-74                     9.150.000
46 BLT4-12 2.2 380 1.5-6.0 75-114                   10.500.000
47 BLT4-16 3 380 1.5-6.0 101-152                   12.850.000
48 BLT4-19 4 380 1.5-6.0 122-183                   16.000.000
49 BLT4-22 4 380 1.5-6.0 138-211  CALL 
50 BLT8-3 1,1 380 5.0-11 21-30  CALL 
51 BLT8-8 3 380 5.0-11 58-83                   14.200.000
52 BLT8-11 4 380 5.0-11 80-114                   19.900.000
53 BLT8-14 5.5 380 5.0-11 102-145                   24.100.000
54 BLT8-16 5.5 380 5.0-11 118-166                   25.375.000
55 BLT8-18 7.5 380 5.0-11 134-187                   27.600.000
56 BLT12-14 11 380 7.0-15 112-168  CALL 
57 BLT16-4 4 380 8.0-20 38-54                   16.200.000
58 BLT16-6 5,5 380 8.0-20 58-82                   21.000.000
59 BLT16-8 7,5 380 8.0-20 77-110                   23.665.000
60 BLT16-12 11 380 8.0-20 116-166                   32.100.000
61 BLT16-14 15 380 8.0-20 136-194  CALL 
62 BLT16-16 15 380 8.0-20 156-222                   38.400.000
63 BLT20-14 15 380 14-26 133-192                   42.500.000
64 BLT20-17 18,5 380 14-26 162-234                   46.450.000
65 BLT32-4 7,5 380 16-36 47-72                   30.050.000
66 BLT32-6 11 380 16-36 72-108                   36.300.000
67 BLT45-3 11 380 25-50 53-71                   41.450.000
BƠM TRỤC ĐỨNG ĐA TẦNG (VỎ INOX 304, CÁNH NHỰA) Nhiệt độ +0-60 độ C
68 PLD2-7 1,1 220 1.0-4.0 25-82                     4.750.000
69 PLD2-9 1,5 220 1.0-4.0 35-105                     5.365.000
70 PLD2-11 1,8 220 1.0-4.0 37-130                     5.800.000
71 PL4-8 2,2 380 1.0-6.0 47-98  CALL 
72 PL4-10 2,2 380 1.0-6.0 57-116                     6.100.000
BƠM TRỤC NGANG ĐA TẦNG CÁNH ( VỎ, CÁNH INOX 304)
73 BW2-4 0.55 220 0.5-3.0 20.5-36                     4.200.000
74 BW2-6 0.75 220 0.5-3.0 32-53.5                     5.250.000
75 BW2-6 0.75 380                     5.000.000
76 BW4-2 0,37 220 1.0-6.0 10-19  CALL 
77 BW4-4 0.75 220 1.0-6.0 23-37.5                     4.850.000
78 BW8-3 1,1 380 5.0-10 23-29.5  CALL 
79 BW8-4 1.5 380 5.0-10 30.5-39                     8.450.000
80 BW8-4 1.5 220                     8.800.000
81 BW8-5 2.2 380 5.0-10 39.5-51                   10.000.000
82 BW16-3 3 380 8.0-20 29-40                   12.000.000
83 BWJ4-6 1.1 220 1.0-6.0 35.5-56                     6.360.000
84 BWI3-4 1.1 220 1.0-4.0 20.5-36                     3.150.000
85 BWI3-6 0,55 220 1.0-4.0 32-53.5                     4.000.000
86 BWI5-2 0,37 220 1-7.0 10-19                     2.800.000
87 BWI5-4 0,75 220 1-7.0 23-37.5                     3.400.000
88 BWI5-6 1,3 220 1-7.0 35.5-56                     4.525.000
BƠM TRỤC NGANG ĐA TẦNG CÁNH ( VỎ, CÁNH INOX 304)
89 YS65-40-125/3 3 380 5-35 20.3-25.7                   13.535.000
90 YS65-40-160/4 4 380 5-35 24.5-30                   15.400.000
91 YS65-50-160/5.5 5,5 380 5-60 21.5-31.6                   20.430.000
92 YS65-50-200/7.5 7,5 380 5-60 29.6-36.3                   20.950.000
93 YS80-65-160/15 15 380 40-130 31-41.8                   34.250.000
94 YS100-80-200/22 22 380 60-200 24.9-43.5                   48.150.000
BƠM TRỤC NGANG MỘT TẦNG CÁNH (Vỏ, cánh inox đúc 304) cánh hở
95 40WB(S)5-20 0,75 220 5 20                     6.550.000
96 50WBS13.5-22 2,2 380 13,5 22                   13.700.000
BƠM TĂNG ÁP CÓ HỘP BẢO VỆ (Vỏ gang, cánh đồng)
97 PZ125 0,125 220                         2.730.000
98 PZ250 0,25 220                         3.040.000
99 PZ370 0,37 220 max 2.6  max 32   CALL 
100 PZ750 0,75 220 max 3.6 max 44                     4.300.000
BƠM TĂNG ÁP BIẾN TẦN(Vỏ, cánh inox 304)
101 PX203E 0,37 220 max 5  max 32                      5.100.000
102 PX404E 0,75 220 max 9  max 45                      8.235.000
103 BWE4-4 0,75 220 2 1.6-2-4kg/cm2                   12.850.000
104 BWE8-4 1,5 220 8 1.6-2-4kg/cm2                   18.700.000
THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN MÁY BƠM (SX TẠI HAITUN)
105 PS-01 1,1 220 10Ampe Star pressure 1.5bar, 2.2bar                        680.000
106 PC-58P 2,2 220 16 Ampe Star pressure 0.5-6 bar  Call
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (ĐẦU - CÁNH GANG, THÂN MOTOR INOX)
107 WVSD 75A2F 0,75 220 20 15                     4.075.000
108 WVSD 110F 1,1 220 27 13                     5.020.000
109 WVSD 150F 1,5 220 30 14                     5.300.000
110 WVS 75A2 0,75 380 20 15                     3.600.000
111 WVS 110 1,1 380 27 13                     4.775.000
112 WVS 150 1,5 380 30 14                     5.030.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (ĐẦU - CÁNH GANG, VỎ MOTOR GANG)
113 WQK15-12-1.5 1.5 380 31 18                     5.700.000
114 WQK18-15-2.2 2.2 380 65 21                     6.835.000
115 WQK30-18-3.7 3.7 380 78 24                   10.800.000
116 WQK36-22-5.5 5,5 380 90 29                   15.400.000
117 WQK48-25-7.5 7,5 380 97 44                   18.950.000
118 WQ100-23-11 11 380 175 29                   43.750.000
BƠM CHÌM  NƯỚC THẢI
(ĐẦU - CÁNH GANG - VỎ MOTOR GANG, CÓ DAO CẮT RÁC)
119 50WQ1.5QG                             7.000.000
120 65WQ2.2QG                             7.800.000
121 80WQ4QG                           12.500.000
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI ( ĐẦU - CÁNH - VỎ MOTOR  INOX ĐÚC 304)
122 WQD3-12-0.55S          CALL 
123 WQD10-9-0.75S          CALL 
124 WQ10-10-0.75S          CALL 
125 WQ15-12-1.5S          CALL 
126 WQ25-15-2.2S          CALL 
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI ( VỎ INOX, CÁNH NHỰA)
127 QDY6-32/3-1.1K2          CALL 
128 QDY3-96/6-2.2K2          CALL 
BƠM TUẦN HOÀN NƯỚC NÓNG (VỎ GANG, CÁNH ĐỒNG)
129 XPS32-6-180          CALL 
130 XPS32-8-180          CALL 
131 CPH25-50F          CALL 
132 CPH40-50F          CALL 
133 CPH110-50F          CALL 
BƠM ĐẦU JET, ĐẦU TRÒN - CÁNH ĐỒNG 
134 QB 60K1 0,37 220 2,4 40                        900.000
135 QB80G 0,75 220 3,6 60                     1.600.000
136 CPm 158 0,75 220 7,2 32                     2.050.000
137 CPm 170 1,1 220 7,8 44                     3.250.000
138 CPm 190 1,5 220 7,8 52                     3.850.000
139 SGJW 75 0,75 220 4,5 46  CALL 
140 SGJW 110 1,1 220 5,4 52                     2.350.000
141 JET 505B
 (2 họng, hút sâu 30m )
1,1 220 1,92 80  CALL 
142 JET 370G1 0,37 220 3,6 32  CALL 
143 JET 550G1 0,55 220 4,2 35  CALL 
144 JET 750G1 0,75 220 5,1 40  CALL 
BƠM NƯỚC THẢI INOX
145 WSD 55/50 0,55 220 16,98 8  CALL 
146 WSD 55/50T 0,55 220 16,02 8  CALL 
146 WSD 75/50 0,75 220 20 9,5  CALL 
147 WSD 75/50T 0,75 220 20 9,5  CALL 
147 WVSD 75 0,75 220 21 12  CALL 
148 WVSD 75F 0,75 220 21 12  CALL 
148 WVSD 75A2F 0,75 220 20 15  CALL 
MÁY BƠM LY TÂM - CÁNH ĐỒNG 
149 SHFm 5B 0,75 220 30 11                     2.400.000
150 SHFm 5BM 1,1 220 36 20                     3.450.000
151 SHFm5AM 1,5 220 36 23                     4.300.000
152 SHFm6C 1,1 220 66 12                     4.500.000
153 SHFm 6B 1,5 220 72 15                     4.250.000
154 SHFm6A 2,2 220 78 19                     5.935.000
155 SHFm 6CR 1,1 220 66 12                     4.050.000
156 SHFm 6BR 1,5 220 72 15                     4.500.000
157 SHFm6AR 2,2 220 78 19                     6.000.000
MÁY BƠM LY TÂM TRỤC NGANG
158 SGT32-160/1.5 1,5 380 21 21  CALL 
159 SGT32-160/2.2 2,2 380 21 28                     6.900.000
160 SGT32-160/3.0 3 380 21 35                     8.500.000
161 SGT40-160/4.0 4 380 30 36                   10.360.000
162 SGT40-200/5.5 5,5 380 39 42                   12.930.000
163 SGT40-200/7.5 7,5 380 39 52                   16.060.000
164 2SGPm25/140 1,1 220 10,2 42                     4.330.000
165 2SGPm25/160 1,5 220 12 50  CALL 
BƠM CHÌM NƯỚC THẢI ( ĐẦU - CÁNH GANG, THÂN MOTOR NHÔM)
166 QDX1.5-17-0.37K3F 0,37 220 7,5 18                     2.225.000
BƠM TRỤC NGANG ( ĐẦU GANG- CÁNH INOX - CHỊU NHIỆT 90 º C )
167 PUM200 0,25 220 5 15,5  CALL 
168 PUM600 0,75 220 7,2 27  CALL 

 

CÔNG TY TNHH THUẬN HIỆP THÀNH

Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp HCM

 

Xem thêm >>> Máy bơm Thuận Hiệp Thành | máy bơm chìm

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhập số điện thoại của Quý khách để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo báo giá từ Thuận Hiệp Thành

Vui lòng nhập số điện thoại

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia