DANH MỤC MÁY BƠM
Tin tức
Máy thổi khí công nghiệp sử dụng phổ biến cho các...
Máy bơm Wilo là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực máy bơm công nghiệp và dân dụng. Wilo được thành lập vào năm 1872 tại Đức, với hơn 100 năm kinh nghiệm và sự đổi mới liên tục, Wilo đã xây dựng được danh tiếng về chất lượng, hiệu suất và độ tin cậy của các sản phẩm máy bơm của mình và đã phát triển thành một công ty toàn cầu với hơn 70 chi nhánh trên khắp thế giới.
Máy bơm Wilo được thiết kế và sản xuất với công nghệ tiên tiến, đảm bảo hiệu suất cao, độ tin cậy và tuổi thọ dài. Các sản phẩm của Wilo bao gồm máy bơm chìm, máy bơm ly tâm, máy bơm đa tầng, máy bơm chữa cháy và các loại máy bơm khác dùng để bơm hút, vận chuyển và cung cấp nước, hóa chất và các loại chất lỏng khác phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp, xây dựng và hệ thống cấp thoát nước.
Máy bơm Wilo được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nhờ vào chất lượng cao, hiệu suất tối ưu và tính linh hoạt trong việc đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. Wilo luôn đặt sự phục vụ khách hàng lên hàng đầu đồng thời cung cấp các giải pháp tối ưu cho từng ứng dụng cụ thể.
Tóm lại, máy bơm Wilo là một thương hiệu lâu đời, uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực máy bơm, đặc biệt mang lại sự tiện ích và hiệu quả cho người sử dụng.
1. Cấu trúc chắc chắn: Máy bơm Wilo được thiết kế với cấu trúc chắc chắn và khung máy bền vững để đảm bảo sự ổn định và độ tin cậy trong quá trình hoạt động.
2. Vật liệu chất lượng cao: Wilo sử dụng các vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, gang, nhựa cứng và các hợp kim chống ăn mòn để tăng độ bền và tuổi thọ của máy bơm.
3. Thiết kế tiết kiệm không gian: Máy bơm nước Wilo được thiết kế nhỏ gọn và tiết kiệm không gian, giúp dễ dàng lắp đặt trong các không gian hạn chế.
4. Hệ thống cách nhiệt: Một số máy bơm Wilo được trang bị hệ thống cách nhiệt để giảm tiếng ồn và giữ nhiệt độ hoạt động ổn định.
5. Động cơ hiệu suất cao: Máy bơm Wilo được trang bị các động cơ hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
6. Hệ thống bảo vệ: Máy bơm Wilo được trang bị các hệ thống bảo vệ như chống quá nhiệt, chống quá áp và chống quá tải để đảm bảo an toàn và độ tin cậy trong quá trình hoạt động.
7. Thiết kế dễ dàng vận hành và bảo trì: Máy bơm Wilo được thiết kế để dễ dàng vận hành và bảo trì, với các phụ kiện và linh kiện có thể thay thế một cách thuận tiện.
1. Chất lượng cao: Máy bơm Wilo được sản xuất với công nghệ tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này đảm bảo rằng máy bơm hoạt động ổn định, đáng tin cậy và có tuổi thọ dài.
2. Hiệu suất tối ưu: Máy bơm Wilo được thiết kế để đạt hiệu suất tối đa trong việc cung cấp áp lực và lưu lượng nước. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
3. Đa dạng ứng dụng: Máy bơm Wilo có một loạt các sản phẩm phù hợp cho các ngành công nghiệp khác nhau, xây dựng và hệ thống cấp thoát nước. Từ máy bơm chìm cho các ứng dụng ngầm, đến máy bơm ly tâm cho hệ thống HVAC, Wilo có sự lựa chọn phù hợp cho mọi yêu cầu.
4. Tiện ích và linh hoạt: Máy bơm nước Wilo được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và vận hành. Các sản phẩm của Wilo có tính linh hoạt cao, cho phép điều chỉnh và tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.
5. Dịch vụ khách hàng tốt: Wilo cam kết đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả các yêu cầu của khách hàng. Họ cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn và dịch vụ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Máy bơm Wilo có thể được sử dụng để tưới tiêu.
Bơm Wilo có thể được sử dụng để chữa cháy.
Máy bơm Wilo có thể được sử dụng để kiểm soát lũ lụt.
Máy bơm nước Wilo có thể được sử dụng để vận chuyển hoặc cung cấp nước.
Máy bơm nước Wilo có thể được sử dụng để cung cấp nước cho mục đích sinh hoạt và công nghiệp.
STT | Model bơm | Đường kính DN (mm) | Điện thế (V) |
Công suất P2 (Kw) |
Lưu lượng max (lit/ phút) |
Cột áp tổng (met) |
Giá bán lẻ chưa VAT | Xuất xứ | |||||||||
1./ Bơm tăng áp điện tử chịu nhiệt (Chỉ bơm xuống) 80°C | |||||||||||||||||
1 | PB-088EA | 15-20 | 220 | 0.07 | 35 | 8 | 2,480,000 | Korean | |||||||||
2 | PB-201EA | 25-25 | 220 | 0.2 | 65 | 15 | 4,440,000 | Korean | |||||||||
3 | PB-400EA | 32-32 | 220 | 0.4 | 75 | 20 | 5,590,000 | Korean | |||||||||
4 | PB-S125EA | 20-20 | 220 | 0.13 | 42 | 11 | 3,980,000 | Korean | |||||||||
2./ Bơm tăng áp điện tử chịu nhiệt có bầu áp ( hút sâu 3m) 60°C | |||||||||||||||||
5 | PB-250SEA | 25-25 | 220 | 0.2 | 65 | 11 | 6,490,000 | Korean | |||||||||
6 | PB-401SEA | 32-32 | 220 | 0.4 | 65 | 14 | 8,100,000 | Korean | |||||||||
3./ Bơm tăng áp bán biến tần điều chỉnh được áp suất 35°C | |||||||||||||||||
7 | PE-350EA | 25-25 | 220 | 0.3 | 55 | 18 | 9,010,000 | Korean | |||||||||
4./ Bơm tăng áp tích hợp biến tần chịu nhiệt 80°C | |||||||||||||||||
8 | PBI-L203EA | 25-25 | 220 | 0.75 | 100 | 47 | 25,930,000 | Korean | |||||||||
9 | PBI-L205EA | 25-25 | 220 | 1.1 | 100 | 80 | 30,020,000 | Korean | |||||||||
10 | PBI-L402EA | 32-25 | 220 | 0.75 | 150 | 30 | 25,800,000 | Korean | |||||||||
11 | PBI-L403EA | 32-25 | 220 | 1.1 | 150 | 46 | 25,520,000 | Korean | |||||||||
12 | PBI-L404EA | 32-25 | 220 | 1.5 | 150 | 62 | 32,030,000 | Korean | |||||||||
13 | PBI-L405EA | 32-25 | 220 | 1.85 | 150 | 82 | 32,290,000 | Korean | |||||||||
14 | PBI-L603EA | 32-25 | 220 | 1.1 | 115 | 40 | 26,970,000 | Korean | |||||||||
15 | PBI-L802EA | 40-32 | 220 | 1.5 | 267 | 30 | 31,580,000 | Korean | |||||||||
16 | PBI-L803EA | 40-32 | 220 | 1.85 | 267 | 48 | 30,420,000 | Korean | |||||||||
17 | PBI-LD 402EA | 50-50 | 220 | 300 | 30 | 87,920,000 | Korean | ||||||||||
18 | PBI-LD 403EA | 50-50 | 220 | 2*1,1 | 365 | 45 | 97,770,000 | Korean | |||||||||
5./ Bơm tăng áp tự động có bình tích áp ( hút sâu 8m) 40°C | |||||||||||||||||
19 | PW-175EA | 25-25 | 220 | 0.13 | 33 | 19 | 4,340,000 | Korean | |||||||||
20 | PW-750LEA | 40-40 | 220 | 0.75 | 60 | 59 | 15,390,000 | Korean | |||||||||
21 | PW-1500EA | 40-40 | 220 | 1.5 | 54 | 76 | 34,560,000 | Korean | |||||||||
6./ MÁY BƠM TỰ MỒI ĐẦU JET | |||||||||||||||||
22 | Initial Jet 4-4 (P1 1.1KW) | 25-25 | 220 | 0.75 | 70 | 47.5 | 5,380,000 | Italia | |||||||||
7./ Bơm hút chân không, đẩy cao (hút sâu 8 mét) 40°C | |||||||||||||||||
23 | PW-175E | 25-25 | 220 | 0.13 | 31 | 33 | 3,830,000 | Korean | |||||||||
24 | PW-251E | 25-25 | 220 | 0.25 | 41 | 40 | 7,160,000 | Korean | |||||||||
25 | PW-750E | 40-40 | 220 | 0.75 | 60 | 59 | 9,900,000 | Korean | |||||||||
26 | PW-1500E | 40-40 | 220 | 1.5 | 54 | 76 | 14,440,000 | Korean | |||||||||
8./ Bơm cấp nươc lưu lượng lớn, tự mồi ( hút sâu 6 mét) 40°C | |||||||||||||||||
27 | PU- 400E | 40-40 | 220 | 0.4 | 155 | 13 | 5,520,000 | Korean | |||||||||
28 | PU-1500E | 50-50 | 220 | 1.5 | 280 | 25 | 14,050,000 | Korean | |||||||||
29 | PU-1500G | 50-50 | 380 | 1.5 | 280 | 25 | 13,690,000 | Korean | |||||||||
9./ Bơm nước biển ( hút sâu 6 mét) 40°C | |||||||||||||||||
30 | PU-S400E | 40-40 | 220 | 0.4 | 160 | 9 | 6,200,000 | Korean | |||||||||
31 | PU-S750E | 50-50 | 220 | 0.75 | 300 | 15 | 14,300,000 | Korean | |||||||||
32 | PU-S750G | 50-50 | 380 | 0.75 | 300 | 15 | 14,880,000 | Korean | |||||||||
10./ Bơm lọc hồ bơi 60°C | |||||||||||||||||
33 | PUF-750E | 50-50 | 220 | 0.75 | 220 | 12 | 23,370,000 | Korean | |||||||||
34 | PUF-1500E | 50-50 | 220 | 1.2 | 280 | 17 | 29,030,000 | Korean | |||||||||
35 | PUF-1500G | 50-50 | 220 | 1.2 | 280 | 17 | 25,890,000 | Korean | |||||||||
11./ Bơm tuần hoàn nước nóng 100°C | |||||||||||||||||
36 | STAR-RS15/6-130 | 25-25 | 200 | 0.04 | 66.6 | 5.5 | 3,350,000 | Pháp | |||||||||
37 | PH-045E | 25-25 | 220 | 0.04 | 53 | 3.5 | 1,750,000 | Korean | |||||||||
38 | PH-101E | 40-40 | 220 | 0.1 | 153 | 4.5 | 3,630,000 | Korean | |||||||||
39 | PH-123E | 50-50 | 220 | 0.12 | 170 | 5 | 4,120,000 | Korean | |||||||||
40 | PH-251E | 65-65 | 220 | 0.25 | 313 | 7.5 | 5,760,000 | Korean | |||||||||
41 | PH-254E | 40-40 | 220 | 0.25 | 105 | 15 | 4,180,000 | Korean | |||||||||
42 | PH-400E | 80-80 | 220 | 0.4 | 330 | 15.5 | 9,020,000 | Korean | |||||||||
43 | PH-401E | 50-50 | 220 | 0.4 | 260 | 19 | 9,300,000 | Korean | |||||||||
44 | PH-1500Q | 40-40 | 380 | 1.5 | 410 | 25 | 14,760,000 | Korean | |||||||||
45 | PH-2200Q | 40-40 | 380 | 2.2 | 530 | 39 | 16,640,000 | Korean | |||||||||
12./ Bơm chìm nước sạch 40°C | |||||||||||||||||
46 | PD-300EA | 32 | 220 | 0.3 | 160 | 7.5 | 4,860,000 | Korean | |||||||||
47 | PD-A401EA | 50 | 220 | 0.4 | 225 | 10 | 9,200,000 | Korean | |||||||||
48 | PD-A401Q | 50 | 380 | 0.4 | 225 | 10 | 9,390,000 | Korean | |||||||||
49 | PD-A751E (TS40/14-1-230-50-2-10M KA) | 50 | 220 | 0.75 | 300 | 14 | 9,380,000 | Korean | |||||||||
50 | PD-A751EA (TS40/14A-1-230-50-2-10M KA) | 50 | 220 | 0.75 | 300 | 14 | 9,910,000 | Korean | |||||||||
51 | PD-A751Q | 50 | 380 | 0.75 | 300 | 14 | 10,120,000 | Korean | |||||||||
13./ Bơm chìm nước sạch bằng inox 40°C | |||||||||||||||||
52 | PD-S300EA (TS32/9A/B 10M KA) | 32 | 220 | 0.3 | 183 | 8.6 | 8,610,000 | Korean | |||||||||
53 | PD-S550EA (TS32/12A/B 10M KA) | 32 | 220 | 0.6 | 217 | 11.6 | 9,310,000 | Korean | |||||||||
14./ Bơm chìm nước biển 40°C | |||||||||||||||||
54 | PD-S401E | 50 | 220 | 0.35 | 225 | 10 | 9,370,000 | Korean | |||||||||
55 | PD-S401EA | 50 | 220 | 0.4 | 225 | 10 | 9,840,000 | Korean | |||||||||
56 | PD-S751E | 50 | 220 | 0.7 | 183 | 14 | 10,120,000 | Korean | |||||||||
57 | PD-S751EA | 50 | 220 | 0.7 | 183 | 14 | 11,110,000 | Korean | |||||||||
15./ Bơm chìm nước thải 40°C | |||||||||||||||||
58 | PDV-A400E | 50 | 220 | 0.4 | 233 | 7 | 7,720,000 | Korean | |||||||||
59 | PDV-A400EA | 50 | 220 | 0.4 | 233 | 7 | 8,100,000 | Korean | |||||||||
60 | PDV-A750E | 50 | 220 | 0.75 | 310 | 10 | 8,700,000 | Korean | |||||||||
61 | PDV-A750EA | 50 | 220 | 0.75 | 310 | 10 | 9,090,000 | Korean | |||||||||
62 | PDV-S600E (STS40/8-1-230-50-2-10M KA) | 40 | 220 | 0.6 | 283 | 8 | 9,730,000 | Korean | |||||||||
63 | PDV-S600EA (STS40/8A-1-230-50-2-10M KA) | 40 | 220 | 0.6 | 283 | 8 | 10,280,000 | Korean | |||||||||
64 | PDV-S600Q (STS40/8-3-400-50-2-10M KA) | 40 | 380 | 0.6 | 283 | 8 | 10,880,000 | Korean | |||||||||
65 | PDV-S750E (STS40/10-1-230-50-2-10M KA) | 40 | 220 | 0.75 | 317 | 10 | 9,770,000 | Korean | |||||||||
66 | PDV-S750EA (STS40/10A-1-230-50-2-10M KA) | 40 | 220 | 0.75 | 317 | 10 | 10,320,000 | Korean | |||||||||
67 | PDV-S750Q (STS40/10-3-400-50-2-10M KA) | 40 | 380 | 0.75 | 317 | 10 | 10,910,000 | Korean | |||||||||
16./ Bơm chìm nước thải Seri - DP ( kiểu xoắn ốc) | |||||||||||||||||
68 | DP 50/11-04-V-1-A | 50 | 220 | 0.4 | 230 | 11 | 8,050,000 | Taiwan | |||||||||
17./ Bơm chìm nước thải Seri - VP ( cánh Votex) | |||||||||||||||||
69 | VP 50/13-075-V-1 | 50 | 220 | 0.75 | 345 | 13 | 12,380,000 | Taiwan | |||||||||
70 | VP 50/13-075-V-1-A | 50 | 220 | 0.75 | 345 | 13 | 13,270,000 | Taiwan | |||||||||
71 | VP 50/13-075-V-3 | 50 | 380 | 0.75 | 345 | 13 | 12,380,000 | Taiwan | |||||||||
72 | VP 50/19-15-V-3 | 50 | 380 | 1.5 | 430 | 19 | 21,170,000 | Taiwan | |||||||||
73 | VP 80/16-22-V-3 | 80 | 380 | 2.2 | 1050 | 16 | 25,340,000 | Taiwan | |||||||||
18./ Bơm chìm nước thải Seri - CSP ( cánh cắt) | |||||||||||||||||
74 | CSP 50/14-075-C-3 | 50 | 380 | 0.75 | 400 | 14 | 11,980,000 | Taiwan | |||||||||
74 | CSP 80/17-15-C-3 | 80 | 380 | 1.5 | 850 | 17 | 22,570,000 | Taiwan | |||||||||
74 | CSP 80/19-22-C-3 | 80 | 380 | 2.2 | 1083 | 19 | 38,140,000 | Taiwan | |||||||||
19./ Bơm chìm nước thải Seri - SWP | |||||||||||||||||
75 | SWP 50/14-075-V-3 | 50 | 380 | 0.75 | 350 | 14 | 15,610,000 | Taiwan | |||||||||
76 | SWP 80/15-15-C-3 | 80 | 380 | 1.5 | 1000 | 15 | 31,580,000 | Taiwan | |||||||||
77 | SWP 80/20-22-C-3 | 80 | 380 | 2.2 | 1100 | 20 | 34,930,000 | Taiwan | |||||||||
78 | SWP 80/28-37-C-3 | 80 | 380 | 3.7 | 1333 | 28 | 50,380,000 | Taiwan | |||||||||
|
|||||||||||||||||
79 | SVP-50/8-0.75-V-3 | 50 | 380 | 0.75 | 400 | 8 | 9,870,000 | Taiwan | |||||||||
80 | SVP-50/11-1.5-V-3 | 50 | 380 | 1.5 | 550 | 11 | 12,250,000 | Taiwan | |||||||||
21./ Bơm chìm thông minh dạng thùng dùng biệt thư, tòa nhà ... | |||||||||||||||||
81 | HIDRAINLIFT3-37 ( NƯỚC SẠCH, CÁNH KÍN ) | 40-32 | 220 | 0.4 | 100 | 8 | 16,090,000 | Pháp | |||||||||
82 | HISEWLIFT3-35 ( NƯỚC BẨN, CÁNH HỞ) | 40-32 | 220 | 0.4 | 85 | 8 | 15,160,000 | Pháp | |||||||||
22./ Bơm hóa chất dạng từ 60°C | |||||||||||||||||
83 | PM-030PE | 17-17 | 220 | 0 ,03 | 15 | 2.5 | 3,520,000 | Korean | |||||||||
84 | PM-052PE | 20-20 | 220 | 0.05 | 40 | 5.5 | 3,830,000 | Korean | |||||||||
85 | PM-250PEH | 26-26 | 220 | 0.25 | 110 | 8 | 8,280,000 | Korean | |||||||||
86 | PM-753PG | 40-40 | 220/380 | 0.75 | 350 | 16 | 29,700,000 | Korean | |||||||||
87 | PM-1503PG | 50-40 | 220/380 | 1.5 | 450 | 25 | 59,800,000 | Korean | |||||||||
88 | PM-2203PG | 50-40 | 220/380 | 2.2 | 480 | 30 | 74,070,000 | Korean | |||||||||
89 | PM-3703PG | 50-50 | 220/380 | 3 | 580 | 35 | 90,630,000 | Korean | |||||||||
90 | PM-051NE | 19-19 | 220 | 0.05 | 15 | 10 | 4,020,000 | Korean | |||||||||
91 | PM-150PE | 20-20 | 220 | 0.15 | 70 | 8 | 6,860,000 | Korean | |||||||||
92 | PM-250PES | 25-25 | 220 | 0.25 | 110 | 8 | 8,090,000 | Korean | |||||||||
93 | PM-300PE | 26-26 | 220 | 0.3 | 130 | 12 | 10,750,000 | Korean | |||||||||
94 | PM-403PG | 40-40 | 220/380 | 0.37 | 250 | 9 | 23,040,000 | Korean | |||||||||
95 | PM-753FG | 40-40 | 220/380 | 0.75 | 350 | 16 | 60,980,000 | Korean | |||||||||
96 | PM-1503FG | 50-40 | 220/380 | 1.5 | 450 | 25 | 114,660,000 | Korean | |||||||||
97 | PM-2203FG | 50-40 | 220/380 | 2.2 | 480 | 30 | 140,790,000 | Korean | |||||||||
98 | PM-3703FG | 50-50 | 220/380 | 3 | 580 | 35 | 181,570,000 | Korean | |||||||||
23./MÁY BƠM LY TÂM TRỤC NGANG INOX (110°C) | (m3/h) | (m) | |||||||||||||||
99 | MHI 203-1/E/1-230-50-2/IE3 | 25-25 | 220 | 0.55 | 0.5-5.5 | 33-5 | 14,610,000 | France | |||||||||
100 | MHI 404-1/E/1-230-50-2/IE3 | 32-25 | 220 | 0.75 | 8.5-0.5 | 6-44 | 16,600,000 | France | |||||||||
101 | MHI 404-1/E/3-400-50-2/IE3 | 32-25 | 380 | 0.75 | 8.5-0.5 | 6-44 | 16,600,000 | France | |||||||||
102 | MHI 803-1/E/1-230-50-2/IE3 | 40-32 | 220 | 1.1 | 13-1 | 16-35 | 18,740,000 | France | |||||||||
103 | MHI 804-1/E/1-230-50-2/IE3 | 40-32 | 220 | 1.5 | 13-1 | 20-47 | 21,920,000 | France | |||||||||
104 | MHI 805-1/E/3-400-50-2/IE3 | 40-32 | 380 | 2.2 | 14-1.4 | 22-59 | 24,280,000 | France | |||||||||
105 | MEDANA CH1-L.203-1/E/A/10T | 25-25 | 220 | 0.37 | 0.2-3.8 | 27-6 | 12,200,000 | France | |||||||||
100 | MEDANA CH1-L.405-1/E/E/10T | 25-25 | 380 | 0.75 | 0.5-6.3 | 47-10 | 15,372,000 | France | |||||||||
101 | MEDANA CH1-L.604-1/E/E/10T | 32-25 | 380 | 1.1 | 0.7-9.9 | 45-13 | 17,351,000 | France | |||||||||
102 | MEDANA CH1-L.1004-1/E/E/10T | 40-32 | 380 | 1.85 | 1-14 | 50-18 | 21,400,000 | France | |||||||||
103 | MEDANA CH1-K.1604-1/E/E/10T | 50-40 | 380 | 2.5 | 1-17.5 | 51-31 | 25,760,000 | France |
Chúng tôi là một trong những nhà phân phối máy bơm chính hãng các thương hiệu chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, vững vàng về kiến thức cùng thái độ hiếu khách, sẵn sàng tư vấn, cung cấp tỉ mỉ các thông số miễn phí cho quý khách hàng đảm bảo chất lượng và độ tin cậy ổn định của sản phẩm giúp quý khách dễ dàng chọn lựa loại máy bơm phù hợp, chất lượng cao, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Để nhận được thông tin chi tiết và báo giá về máy bơm nước Wilo, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email được ghi trên website của công ty. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại cho bạn sự hài lòng và niềm tin khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
CÔNG TY TNHH THUẬN HIỆP THÀNH
Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp HCM
Xem thêm >>> Máy bơm công trình | Giá động cơ điện 1 pha
TƯ VẤN MIỄN PHÍ