DANH MỤC MÁY BƠM

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia

Bảng báo giá máy bơm Wilo 2024

Bảng báo giá máy bơm Wilo 2024

 

Máy bơm Wilo là thương hiệu máy bơm nước nào?

Máy bơm Wilo là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực máy bơm công nghiệp và dân dụng. Wilo được thành lập vào năm 1872 tại Đức, với hơn 100 năm kinh nghiệm và sự đổi mới liên tục, Wilo đã xây dựng được danh tiếng về chất lượng, hiệu suất và độ tin cậy của các sản phẩm máy bơm của mình và đã phát triển thành một công ty toàn cầu với hơn 70 chi nhánh trên khắp thế giới.

Máy bơm Wilo được thiết kế và sản xuất với công nghệ tiên tiến, đảm bảo hiệu suất cao, độ tin cậy và tuổi thọ dài. Các sản phẩm của Wilo bao gồm máy bơm chìm, máy bơm ly tâm, máy bơm đa tầng, máy bơm chữa cháy và các loại máy bơm khác dùng để bơm hút, vận chuyển và cung cấp nước, hóa chất và các loại chất lỏng khác phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp, xây dựng và hệ thống cấp thoát nước.

Máy bơm Wilo được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nhờ vào chất lượng cao, hiệu suất tối ưu và tính linh hoạt trong việc đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. Wilo luôn đặt sự phục vụ khách hàng lên hàng đầu đồng thời cung cấp các giải pháp tối ưu cho từng ứng dụng cụ thể.

Tóm lại, máy bơm Wilo là một thương hiệu lâu đời, uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực máy bơm, đặc biệt mang lại sự tiện ích và hiệu quả cho người sử dụng.

 

Thiết kế máy bơm Wilo

1. Cấu trúc chắc chắn: Máy bơm Wilo được thiết kế với cấu trúc chắc chắn và khung máy bền vững để đảm bảo sự ổn định và độ tin cậy trong quá trình hoạt động.

2. Vật liệu chất lượng cao: Wilo sử dụng các vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ, gang, nhựa cứng và các hợp kim chống ăn mòn để tăng độ bền và tuổi thọ của máy bơm.

 

 

3. Thiết kế tiết kiệm không gian: Máy bơm nước Wilo được thiết kế nhỏ gọn và tiết kiệm không gian, giúp dễ dàng lắp đặt trong các không gian hạn chế.

4. Hệ thống cách nhiệt: Một số máy bơm Wilo được trang bị hệ thống cách nhiệt để giảm tiếng ồn và giữ nhiệt độ hoạt động ổn định.

5. Động cơ hiệu suất cao: Máy bơm Wilo được trang bị các động cơ hiệu suất cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.

6. Hệ thống bảo vệ: Máy bơm Wilo được trang bị các hệ thống bảo vệ như chống quá nhiệt, chống quá áp và chống quá tải để đảm bảo an toàn và độ tin cậy trong quá trình hoạt động.

7. Thiết kế dễ dàng vận hành và bảo trì: Máy bơm Wilo được thiết kế để dễ dàng vận hành và bảo trì, với các phụ kiện và linh kiện có thể thay thế một cách thuận tiện.

 

Những ưu điểm nổi bật của máy bơm nước Wilo

1. Chất lượng cao: Máy bơm Wilo được sản xuất với công nghệ tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Điều này đảm bảo rằng máy bơm hoạt động ổn định, đáng tin cậy và có tuổi thọ dài.

2. Hiệu suất tối ưu: Máy bơm Wilo được thiết kế để đạt hiệu suất tối đa trong việc cung cấp áp lực và lưu lượng nước. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.

3. Đa dạng ứng dụng: Máy bơm Wilo có một loạt các sản phẩm phù hợp cho các ngành công nghiệp khác nhau, xây dựng và hệ thống cấp thoát nước. Từ máy bơm chìm cho các ứng dụng ngầm, đến máy bơm ly tâm cho hệ thống HVAC, Wilo có sự lựa chọn phù hợp cho mọi yêu cầu.

4. Tiện ích và linh hoạt: Máy bơm nước Wilo được thiết kế để dễ dàng lắp đặt và vận hành. Các sản phẩm của Wilo có tính linh hoạt cao, cho phép điều chỉnh và tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

5. Dịch vụ khách hàng tốt: Wilo cam kết đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả các yêu cầu của khách hàng. Họ cung cấp hỗ trợ kỹ thuật, tư vấn và dịch vụ sau bán hàng để đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

Ứng dụng của máy bơm Wilo

Máy bơm Wilo có thể được sử dụng để tưới tiêu.

Bơm Wilo có thể được sử dụng để chữa cháy.

Máy bơm Wilo có thể được sử dụng để kiểm soát lũ lụt.

Máy bơm nước Wilo có thể được sử dụng để vận chuyển hoặc cung cấp nước.

Máy bơm nước Wilo có thể được sử dụng để cung cấp nước cho mục đích sinh hoạt và công nghiệp.

 

Bảng báo giá máy bơm nước dân dụng Wilo 2024

STT Model bơm Đường kính DN (mm) Điện thế
(V)
Công suất P2
(Kw)
Lưu lượng max
(lit/
phút)
Cột áp tổng
(met)
 Giá bán lẻ chưa  VAT  Xuất xứ
1./ Bơm tăng áp điện tử  chịu nhiệt (Chỉ bơm xuống) 80°C
1 PB-088EA 15-20 220 0.07 35 8      2,480,000   Korean
2 PB-201EA 25-25 220 0.2 65 15      4,440,000   Korean
3 PB-400EA 32-32 220 0.4 75 20      5,590,000   Korean
4 PB-S125EA 20-20 220 0.13 42 11      3,980,000   Korean
2./ Bơm tăng áp điện tử  chịu nhiệt có bầu áp ( hút sâu 3m) 60°C
5 PB-250SEA 25-25 220 0.2 65 11      6,490,000   Korean
6 PB-401SEA 32-32 220 0.4 65 14      8,100,000   Korean
3./ Bơm tăng áp bán biến tần điều chỉnh được áp suất 35°C
7 PE-350EA 25-25 220 0.3 55 18      9,010,000   Korean
4./ Bơm tăng áp tích hợp biến tần chịu nhiệt  80°C
8 PBI-L203EA 25-25 220 0.75 100 47    25,930,000   Korean
9 PBI-L205EA 25-25 220 1.1 100 80    30,020,000   Korean
10 PBI-L402EA 32-25 220 0.75 150 30    25,800,000   Korean
11 PBI-L403EA 32-25 220 1.1 150 46    25,520,000   Korean
12 PBI-L404EA 32-25 220 1.5 150 62    32,030,000   Korean
13 PBI-L405EA 32-25 220 1.85 150 82    32,290,000   Korean
14 PBI-L603EA 32-25 220 1.1 115 40    26,970,000   Korean
15 PBI-L802EA 40-32 220 1.5 267 30    31,580,000   Korean
16 PBI-L803EA 40-32 220 1.85 267 48    30,420,000   Korean
17 PBI-LD 402EA 50-50 220   300 30    87,920,000   Korean
18 PBI-LD 403EA 50-50 220 2*1,1 365 45    97,770,000   Korean
5./ Bơm tăng áp tự động có bình tích áp ( hút sâu 8m) 40°C
19 PW-175EA 25-25 220 0.13 33 19      4,340,000   Korean
20 PW-750LEA 40-40 220 0.75 60 59    15,390,000   Korean
21 PW-1500EA 40-40 220 1.5 54 76    34,560,000   Korean
6./ MÁY BƠM TỰ MỒI ĐẦU JET
22 Initial Jet 4-4        (P1 1.1KW) 25-25 220 0.75 70 47.5      5,380,000   Italia
7./ Bơm hút chân không, đẩy cao (hút sâu 8 mét) 40°C
23 PW-175E 25-25 220 0.13 31 33      3,830,000   Korean
24 PW-251E 25-25 220 0.25 41 40      7,160,000   Korean
25 PW-750E 40-40 220 0.75 60 59      9,900,000   Korean
26 PW-1500E 40-40 220 1.5 54 76    14,440,000   Korean
8./ Bơm cấp nươc lưu lượng lớn, tự mồi ( hút sâu 6 mét) 40°C  
27 PU- 400E 40-40 220 0.4 155 13      5,520,000   Korean
28 PU-1500E 50-50 220 1.5 280 25    14,050,000   Korean
29 PU-1500G 50-50 380 1.5 280 25    13,690,000   Korean
9./ Bơm nước biển ( hút sâu 6 mét) 40°C
30 PU-S400E 40-40 220 0.4 160 9      6,200,000   Korean
31 PU-S750E 50-50 220 0.75 300 15    14,300,000   Korean
32 PU-S750G 50-50 380 0.75 300 15    14,880,000   Korean
10./ Bơm lọc hồ bơi 60°C
33 PUF-750E 50-50 220 0.75 220 12    23,370,000   Korean
34 PUF-1500E  50-50 220 1.2 280 17    29,030,000   Korean
35 PUF-1500G  50-50 220 1.2 280 17    25,890,000   Korean
11./ Bơm tuần hoàn nước nóng 100°C
36 STAR-RS15/6-130 25-25 200 0.04 66.6 5.5      3,350,000   Pháp
37 PH-045E 25-25 220 0.04 53 3.5      1,750,000   Korean
38 PH-101E 40-40 220 0.1 153 4.5      3,630,000   Korean
39 PH-123E 50-50 220 0.12 170 5      4,120,000   Korean
40 PH-251E 65-65 220 0.25 313 7.5      5,760,000   Korean
41 PH-254E 40-40 220 0.25 105 15      4,180,000   Korean
42 PH-400E 80-80 220 0.4 330 15.5      9,020,000   Korean
43 PH-401E 50-50 220 0.4 260 19      9,300,000   Korean
44 PH-1500Q 40-40 380 1.5 410 25    14,760,000   Korean
45 PH-2200Q 40-40 380 2.2 530 39    16,640,000   Korean
12./ Bơm chìm nước sạch 40°C
46 PD-300EA 32 220 0.3 160 7.5      4,860,000   Korean
47 PD-A401EA 50 220 0.4 225 10      9,200,000   Korean
48 PD-A401Q 50 380 0.4 225 10      9,390,000   Korean
49 PD-A751E (TS40/14-1-230-50-2-10M KA) 50 220 0.75 300 14      9,380,000   Korean
50 PD-A751EA  (TS40/14A-1-230-50-2-10M KA) 50 220 0.75 300 14      9,910,000   Korean
51 PD-A751Q 50 380 0.75 300 14    10,120,000   Korean
13./ Bơm chìm nước sạch bằng inox 40°C
52 PD-S300EA (TS32/9A/B 10M KA) 32 220 0.3 183 8.6      8,610,000   Korean
53 PD-S550EA (TS32/12A/B 10M KA) 32 220 0.6 217 11.6      9,310,000   Korean
14./ Bơm chìm nước biển 40°C
54 PD-S401E 50 220 0.35 225 10      9,370,000   Korean
55 PD-S401EA 50 220 0.4 225 10      9,840,000   Korean
56 PD-S751E  50 220 0.7 183 14    10,120,000   Korean
57 PD-S751EA  50 220 0.7 183 14    11,110,000   Korean
15./ Bơm chìm nước thải 40°C
58 PDV-A400E 50 220 0.4 233 7      7,720,000   Korean
59 PDV-A400EA 50 220 0.4 233 7      8,100,000   Korean
60 PDV-A750E   50 220 0.75 310 10      8,700,000   Korean
61 PDV-A750EA  50 220 0.75 310 10      9,090,000   Korean
62 PDV-S600E (STS40/8-1-230-50-2-10M KA) 40 220 0.6 283 8      9,730,000   Korean
63 PDV-S600EA (STS40/8A-1-230-50-2-10M KA) 40 220 0.6 283 8    10,280,000   Korean
64 PDV-S600Q (STS40/8-3-400-50-2-10M KA) 40 380 0.6 283 8    10,880,000   Korean
65 PDV-S750E  (STS40/10-1-230-50-2-10M KA) 40 220 0.75 317 10      9,770,000   Korean
66 PDV-S750EA (STS40/10A-1-230-50-2-10M KA) 40 220 0.75 317 10    10,320,000   Korean
67 PDV-S750Q (STS40/10-3-400-50-2-10M KA) 40 380 0.75 317 10    10,910,000   Korean
16./ Bơm chìm nước thải Seri - DP ( kiểu xoắn ốc)
68 DP 50/11-04-V-1-A 50 220 0.4 230 11      8,050,000   Taiwan
17./ Bơm chìm nước thải Seri - VP ( cánh Votex)
69 VP 50/13-075-V-1 50 220 0.75 345 13    12,380,000   Taiwan
70 VP 50/13-075-V-1-A 50 220 0.75 345 13    13,270,000   Taiwan
71 VP 50/13-075-V-3 50 380 0.75 345 13    12,380,000   Taiwan
72 VP 50/19-15-V-3 50 380 1.5 430 19    21,170,000   Taiwan
73 VP 80/16-22-V-3 80 380 2.2 1050 16    25,340,000   Taiwan
18./ Bơm chìm nước thải Seri - CSP ( cánh cắt)
74 CSP 50/14-075-C-3 50 380 0.75 400 14    11,980,000   Taiwan
74 CSP 80/17-15-C-3 80 380 1.5 850 17    22,570,000   Taiwan
74 CSP 80/19-22-C-3 80 380 2.2 1083 19    38,140,000   Taiwan
19./ Bơm chìm nước thải Seri - SWP
75 SWP 50/14-075-V-3 50 380 0.75 350 14    15,610,000   Taiwan
76 SWP 80/15-15-C-3 80 380 1.5 1000 15    31,580,000   Taiwan
77 SWP 80/20-22-C-3 80 380 2.2 1100 20    34,930,000   Taiwan
78 SWP 80/28-37-C-3 80 380 3.7 1333 28    50,380,000   Taiwan

20./ Bơm chìm nước thải Seri - SVP Inox ( kiểu cánh xoáy)
79 SVP-50/8-0.75-V-3 50 380 0.75 400 8      9,870,000   Taiwan
80 SVP-50/11-1.5-V-3 50 380 1.5 550 11    12,250,000   Taiwan
21./ Bơm chìm thông minh dạng thùng dùng biệt thư, tòa nhà ...
81 HIDRAINLIFT3-37 ( NƯỚC SẠCH, CÁNH KÍN ) 40-32 220 0.4 100 8    16,090,000   Pháp
82 HISEWLIFT3-35 ( NƯỚC BẨN, CÁNH HỞ) 40-32 220 0.4 85 8    15,160,000   Pháp
22./ Bơm hóa chất dạng từ 60°C
83 PM-030PE 17-17 220 0 ,03 15 2.5      3,520,000   Korean
84 PM-052PE 20-20 220 0.05 40 5.5      3,830,000   Korean
85 PM-250PEH 26-26 220 0.25 110 8      8,280,000   Korean
86 PM-753PG 40-40 220/380 0.75 350 16    29,700,000   Korean
87 PM-1503PG 50-40 220/380 1.5 450 25    59,800,000   Korean
88 PM-2203PG 50-40 220/380 2.2 480 30    74,070,000   Korean
89 PM-3703PG 50-50 220/380 3 580 35    90,630,000   Korean
90 PM-051NE 19-19 220 0.05 15 10      4,020,000   Korean
91 PM-150PE 20-20 220 0.15 70 8      6,860,000   Korean
92 PM-250PES 25-25 220 0.25 110 8      8,090,000   Korean
93 PM-300PE 26-26 220 0.3 130 12    10,750,000   Korean
94 PM-403PG 40-40 220/380 0.37 250 9    23,040,000   Korean
95 PM-753FG 40-40 220/380 0.75 350 16    60,980,000   Korean
96 PM-1503FG 50-40 220/380 1.5 450 25  114,660,000   Korean
97 PM-2203FG 50-40 220/380 2.2 480 30  140,790,000   Korean
98 PM-3703FG 50-50 220/380 3 580 35  181,570,000   Korean
23./MÁY BƠM LY TÂM TRỤC NGANG INOX (110°C)   (m3/h) (m)  
99 MHI 203-1/E/1-230-50-2/IE3 25-25 220 0.55 0.5-5.5 33-5    14,610,000   France
100 MHI 404-1/E/1-230-50-2/IE3 32-25 220 0.75 8.5-0.5 6-44    16,600,000   France
101 MHI 404-1/E/3-400-50-2/IE3 32-25 380 0.75 8.5-0.5 6-44    16,600,000   France
102 MHI 803-1/E/1-230-50-2/IE3 40-32 220 1.1 13-1 16-35    18,740,000   France
103 MHI 804-1/E/1-230-50-2/IE3 40-32 220 1.5 13-1 20-47    21,920,000   France
104 MHI 805-1/E/3-400-50-2/IE3 40-32 380 2.2 14-1.4 22-59    24,280,000   France
105 MEDANA CH1-L.203-1/E/A/10T 25-25 220 0.37 0.2-3.8 27-6    12,200,000   France
100 MEDANA CH1-L.405-1/E/E/10T 25-25 380 0.75 0.5-6.3 47-10    15,372,000   France
101 MEDANA CH1-L.604-1/E/E/10T 32-25 380 1.1 0.7-9.9 45-13    17,351,000   France
102 MEDANA CH1-L.1004-1/E/E/10T 40-32 380 1.85 1-14 50-18    21,400,000   France
103 MEDANA CH1-K.1604-1/E/E/10T 50-40 380 2.5 1-17.5 51-31    25,760,000   France

 

Thuận Hiệp Thành - Nhà phân phối máy bơm lưu lượng Wilo chính hãng

Chúng tôi là một trong những nhà phân phối máy bơm chính hãng các thương hiệu chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, vững vàng về kiến thức cùng thái độ hiếu khách, sẵn sàng tư vấn, cung cấp tỉ mỉ các thông số miễn phí cho quý khách hàng đảm bảo chất lượng và độ tin cậy ổn định của sản phẩm giúp quý khách dễ dàng chọn lựa loại máy bơm phù hợp, chất lượng cao, đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Để nhận được thông tin chi tiết và báo giá về máy bơm nước Wilo, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email được ghi trên website của công ty. Chúng tôi cam kết sẽ mang lại cho bạn sự hài lòng và niềm tin khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

 

CÔNG TY TNHH THUẬN HIỆP THÀNH

Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp HCM

 

Xem thêm >>> Máy bơm công trình | Giá động cơ điện 1 pha

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhập số điện thoại của Quý khách để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo báo giá từ Thuận Hiệp Thành

Vui lòng nhập số điện thoại

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia