DANH MỤC MÁY BƠM
Tin tức
Máy thổi khí công nghiệp sử dụng phổ biến cho các...
Ebara là thương hiệu máy bơm nước của Nhật Bản và là một trong những thương hiệu máy bơm nổi tiếng và uy tín trên toàn thế giới. Các sản phẩm máy bơm Ebara đã có mặt trên thị trường từ năm 1912. Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp máy bơm, Ebara luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, hiệu suất tối ưu và dịch vụ hậu mãi chu đáo.
Trải qua hơn 10 thập kỷ, Ebara luôn chú trọng vào việc phát triển công nghệ mới để không ngừng cải thiện sản phẩm của mình. Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của Ebara luôn tìm kiếm những phương pháp sản xuất tiên tiến nhất để mang lại sự tiện lợi và an toàn cho người sử dụng.
Máy bơm nước của Ebara không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, mà còn phục vụ cho các nhu cầu dân dụng gia đình, trường học, bệnh viện và các công trình dân dụng khác. Với sự đa dạng về mẫu mã, công suất và tính năng, Ebara luôn đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.
Ebara là một trong những tập đoàn hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp máy bơm của Nhật Bản. Với hơn 100 năm kinh nghiệm và sự nỗ lực cố gắng không ngừng, Ebara đã phát triển mạnh mẽ và trở thành tập đoàn đa quốc gia với rất nhiều chi nhánh, nhà máy sản xuất trên khắp thế giới.
Trong quá trình phát triển, Ebara luôn chú trọng vào việc nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Đồng thời, Ebara cũng không ngừng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ mới, giúp tạo ra những sản phẩm tiên tiến, hiệu quả và bền bỉ.
Trên thị trường Việt Nam, máy bơm Ebara đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho các công trình cấp nước và xử lý nước thải. Tuy nhiên, ít người biết rằng mặc dù Ebara là một thương hiệu của Nhật Bản, nhưng hiện nay có đến 90% máy bơm Ebara có mặt trẹn thị trường Việt Nam đều được sản xuất và nhập khẩu trực tiếp tại Ý.
Việc sản xuất máy bơm Ebara tại Ý không chỉ giúp giảm chi phí sản xuất mà còn đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm. Điều này đã giúp máy bơm Ebara trở thành sự lựa chọn tin cậy của nhiều khách hàng trên toàn thế giới, bao gồm cả Việt Nam.
Với thiết kế thông minh, công nghệ tiên tiến và khả năng hoạt động ổn định, máy bơm Ebara không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn mang lại hiệu quả cao trong việc cung cấp và xử lý nước. Đồng thời, dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng chuyên nghiệp của Ebara Việt Nam cũng là điểm mạnh khiến người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn sản phẩm này.
Máy bơm chìm nước thải Ebara là một trong những sản phẩm chất lượng cao được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam. Với thiết kế thông minh và tính năng vượt trội, máy bơm này đem lại hiệu suất hoạt động tối ưu và đáng tin cậy cho người sử dụng.
Máy bơm chìm nước thải Ebara là dòng sản phẩm chuyên dụng dùng để bơm hút nước thải, bơm hố móng... được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Bơm chìm nước thải Ebara có khung vỏ ngoài cùng các chi tiết máy được làm từ chất liệu inox cao cấp chắc chắn, bền bỉ và không bị ăn mòn bởi môi trường hay khi tiếp xúc với nước thải.
Với công nghệ, hiệu suất hoạt động và độ bền này, máy bơm chìm nước thải Ebara không chỉ giúp cho quá trình xử lý nước thải diễn ra hiệu quả mà còn giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và sửa chữa trong quá trình sử dụng.
Máy bơm Ebara không chỉ có khả năng bơm hút tạp chất, bùn loãng, rác thải mạnh mẽ mà cấu tạo máy còn có lưới lọc hút được các tạp chất rắn có kích thước lên đến 10mm. Điều này giúp máy hoạt động hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho các thiết bị phụ trợ đi kèm.
Với khả năng thả chìm sâu tới 5 mét và hút nước thải từ xa tới 10 mét, máy bơm Ebara phù hợp cho việc xử lý nước thải trong các khu vực sâu và khó tiếp cận.
Động cơ của máy bơm Ebara được thiết kế êm ái, tuổi thọ cao và tích hợp nhiều tính năng hiện đại như bảo vệ an toàn, chống quá tản nhiệt, phao chống cạn hay điện áp an, cách điện F an toàn, chống nước, bụi theo tiêu chuẩn IP68. Điều này giúp gia tăng tuổi thọ của máy và giảm thiểu rủi ro khi sử dụng.
Máy bơm Ebara cũng được thiết kế và làm từ những chất liệu inox cao cấp có khả năng chống ăn mòn, oxy hoá cao và khả năng tản nhiệt tốt. Điều này giúp cho máy hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt của xử lý nước thải.
STT | Model | QDC | Công suất | Điện áp V | Lưu lượng L/min |
Cột áp H (m) | Đơn giá chưa VAT | |
KW | HP | |||||||
DL | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao) | |||||||
1 | 65 DL 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 70-450 | 15.5-9.9 | 26.620.000 |
2 | 80 DL 51.5 | LM80 | 1,5 | 2 | 380V | 200-950 | 12.2-3.3 | 26.760.000 |
3 | 80 DL 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-1200 | 14.7-4.0 | 29.560.000 | |
4 | 80 DL 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1200 | 18.7-10.4 | 33.130.000 | |
5 | 100 DL 53.7 | LL100 | 3,7 | 5 | 380V | 500-1900 | 14.1-5.0 | 35.760.000 |
6 | 100 DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 800-2600 | 27.3-15.1 | 75.870.000 | |
7 | 100 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 800-2800 | 32-18.5 | 105.660.000 | |
8 | 100 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 800-2800 | 37.7-21.1 | 159.870.000 | |
9 | 150 DL 55.5 | LL 125 | 5,5 | 7,5 | 380V | 1000-3200 | 12.5-5.1 | 70.600.000 |
10 | 150 DL 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 1000-3400 | 17-7.7 | 76.740.000 | |
11 | 150 DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 1200-3600 | 20.8-11.7 | 100.690.000 | |
12 | 150 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 1200-3800 | 27-15 | 114.880.000 | |
13 | 150 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 1200-4000 | 29.4-16.8 | 167.860.000 | |
14 | 150 DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 1200-4200 | 34.5-18.8 | 218.430.000 | |
15 | 150 DL 530-C | LL 150 | 30 | 40 | 380V | 1500-4000 | 35-27.4 | 261.890.000 |
16 | 150 DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 1500-4200 | 38.6-30.2 | 309.240.000 | |
17 | 150 DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 1500-4400 | 43.5-34.6 | 338.350.000 | |
18 | 200 DL 55.5 | LL 150 | 5,5 | 7,5 | 380V | 1000-4000 | 9.8-3.5 | 82.770.000 |
19 | 200 DL 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 1500-4500 | 12.5-6.5 | 87.040.000 | |
20 | 200 DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 1500-5000 | 16.5-9.0 | 108.980.000 | |
21 | 200 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 2000-5500 | 20.1-11.5 | 121.340.000 | |
22 | 200 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 2000-5500 | 23.3-12.8 | 175.860.000 | |
23 | 200 DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 2000-5500 | 29-15.1 | 233.560.000 | |
24 | 200 DL 530-C | LL 150 (200) | 30 | 40 | 380V | 2500-7000 | 32.2-16.7 | 264.850.000 |
25 | 200 DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 2500-7500 | 35.8-19.1 | 312.200.000 | |
26 | 200 DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 2500-8000 | 40.5-22.5 | 341.310.000 | |
27 | 250 DL 57.5 | LL 250 | 7,5 | 10 | 380V | 2000-6500 | 10.1-3.0 | 95.630.000 |
28 | 250 DL 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 2000-7000 | 15.5-5.0 | 119.540.000 | |
29 | 250 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 2000-7500 | 19.5-6.0 | 136.760.000 | |
30 | 250 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 2000-7500 | 22.2-7.3 | 210.520.000 | |
31 | 250 DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 2000-8500 | 23.2-6.9 | 255.810.000 | |
32 | 250 DL 530-C | LL 300 (250) | 30 | 40 | 380V | 3000-10000 | 28.2-10 | 320.630.000 |
33 | 250 DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 3000-10500 | 33.8-15 | 349.250.000 | |
34 | 250 DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 3000-11000 | 37.7-17 | 377.690.000 | |
35 | 300 DL 511 (SD) | LL 300 | 11 | 15 | 380V | 3000-9000 | 7.0-3.3 | 152.740.000 |
36 | 300 DL 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 3000-11000 | 9.9-4.2 | 174.530.000 | |
37 | 300 DL 518.5 (SD) | 18,5 | 25 | 380V | 3000-11000 | 12.8-4.8 | 238.820.000 | |
38 | 300 DL 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 3000-12000 | 15.5-6.4 | 288.630.000 | |
39 | 300 DL 530-C | 30 | 40 | 380V | 4000-1100 | 26.5-7.5 | 322.890.000 | |
40 | 300 DL 537-C | 37 | 50 | 380V | 4000-12000 | 31.2-10 | 351.520.000 | |
41 | 300 DL 545-C | 45 | 60 | 380V | 4000-13000 | 35-11.3 | 379.950.000 | |
DLB | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao) | |||||||
42 | 100 DLB 55.5 | LL 100 | 5,5 | 7,5 | 380V | 600-2200 | 16-8.8 | 56.790.000 |
43 | 100 DLB 57.5 | LL 100 | 7,5 | 10 | 380V | 600-2400 | 20.8-11.4 | 60.980.000 |
DLC | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao) | |||||||
44 | 80 DLC 55.5 | LL 80 | 5,5 | 7,5 | 380V | 400-1600 | 21.1-12.3 | 54.780.000 |
45 | 80 DLC 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1800 | 26.5-15.3 | 56.870.000 | |
46 | 100 DLC 55.5 | LL 80 | 5,5 | 7,5 | 380V | 400-1600 | 21.1-13.2 | 55.070.000 |
47 | 100 DLC 57.5 | LL 80 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1800 | 26.5-15.3 | 59.370.000 |
DML | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao) | |||||||
48 | 80 DML 52.2 | LM 80 | 2,2 | 3 | 380V | 200-1600 | 11.2-4.0 | 36.750.000 |
49 | 80 DML 53.7 (SD) | 3,7 | 5 | 380V | 200-1600 | 15.5-7.9 | 41.490.000 | |
50 | 80 DML 55.5 (SD) | LL 100 | 5,5 | 7,5 | 380V | 500-2400 | 17.9-8.5 | 55.920.000 |
51 | 80 DML 57.5 (SD) | 7,5 | 10 | 380V | 500-2400 | 20.6-12.1 | 60.360.000 | |
52 | 80 DML 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 500-2500 | 27.5-17.5 | 77.270.000 | |
53 | 80 DML 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 500-2500 | 33.5-23.4 | 84.160.000 | |
54 | 80 DML 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 200-1600 | 11.2-4 | 122.950.000 | |
55 | 100 DML 53.7 (SD) | LL 80 | 3,7 | 5 | 380V | 500-2400 | 13.5.9-4 | 41.950.000 |
56 | 100 DML 55.5 (SD) | LL 100 | 5,5 | 7,5 | 380V | 500-2400 | 17.9-8.5 | 55.980.000 |
57 | 100 DML 57.5 (SD) | 7,5 | 10 | 380V | 500-2400 | 20.6-12.1 | 60.430.000 | |
58 | 100 DML 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 500-2500 | 27.5-17.5 | 77.330.000 | |
59 | 100 DML 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 500-2500 | 33.5-23.4 | 84.310.000 | |
60 | 100 DML 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 500-2500 | 38.5-28 | 123.030.000 | |
61 | 150 DML 55.5 (SD) | LL 100 | 5,5 | 7,5 | 380V | 1000-3400 | 14.9-3.9 | 59.220.000 |
62 | 150 DML 57.5 (SD) | 7,5 | 10 | 380V | 1000-4000 | 18-4 | 63.640.000 | |
63 | 150 DML 511 (SD) | 11 | 15 | 380V | 1000-4500 | 25.2-5.4 | 80.550.000 | |
64 | 150 DML 515 (SD) | 15 | 20 | 380V | 1000-5000 | 31.3-8.6 | 87.490.000 | |
65 | 150 DML 522 (SD) | 22 | 30 | 380V | 1000-5500 | 36.4-10.5 | 126.250.000 | |
DVS | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao) | |||||||
66 | 50 DVS 5.75 | LS 50 | 0,75 | 1 | 380V | 35-200 | 15-9 | 13.730.000 |
67 | 50 DVS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-300 | 18.8-10.7 | 16.140.000 | |
68 | 65 DVS 5.75 | LM 65 | 0,75 | 1 | 380V | 200-400 | 9.2-4.1 | 15.590.000 |
69 | 65 DVS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | 19.210.000 | |
70 | 65 DVS 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-750 | 17.5-6.6 | 26.760.000 | |
71 | 65 DVS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1000 | 23-6.9 | 29.090.000 | |
72 | 80 DVS 5.75 | LM 65 | 0,75 | 1 | 380V | 100-350 | 13-3.3 | 16.060.000 |
73 | 80 DVS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | 18.560.000 | |
74 | 80 DVS 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-750 | 17.5-6.6 | 27.080.000 | |
75 | 80 DVS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1000 | 23-6.9 | 30.340.000 | |
DVSA | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP AUTOMATIC (Bơm chìm nước thải có 2 phao) | |||||||
76 | 50 DVSA 5.75 | LS50 | 0,75 | 1 | 380V | 35-200 | 15-9 | LIÊN HỆ |
77 | 50 DVSA 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-300 | 18.8-10.7 | LIÊN HỆ | |
78 | 65 DVSA 5.75 | LM 65 | 0,75 | 1 | 380V | 200-400 | 9.2-4.1 | LIÊN HỆ |
79 | 65 DVSA 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | LIÊN HỆ | |
DVSJ | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP PARALLEL (Bơm chìm nước thải có 3 phao) | |||||||
80 | 50 DVSJ 5.75 | LS 50 | 0,75 | 1 | 380V | 35-200 | 15-9 | LIÊN HỆ |
81 | 50 DVSJ 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-300 | 18.8-10.7 | LIÊN HỆ | |
82 | 65 DVSJ 5.75 | LM 65 | 0,75 | 1 | 380V | 200-400 | 9.2-4.1 | LIÊN HỆ |
83 | 65 DVSJ 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 150-550 | 15.8-5.3 | LIÊN HỆ | |
DF | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER (Bơm chìm nước thải có dao cắt rác) | |||||||
84 | 65 DF 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | 26.620.000 |
85 | 80 DF 51.5 | LM 80 | 1,5 | 2 | 380V | 400-800 | 9.1-3 | 26.760.000 |
86 | 80 DF 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | 28.940.000 | |
87 | 80 DF 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | 32.820.000 | |
88 | 100 DF 53.7 | LL 100 | 3,7 | 5 | 380V | 200-1000 | 25-6.6 | 34.680.000 |
89 | 100 DF 55.5 | 5,5 | 7,5 | 380V | 300-1250 | 30.7-11.6 | 56.870.000 | |
90 | 100 DF 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1400 | 37-13.2 | 61.120.000 | |
DFA | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER AUTOMATIC (Bơm chìm nước thải có dao cắt rác 2 phao) |
|||||||
91 | 65 DFA 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | LIÊN HỆ |
92 | 80 DFA 51.5 | LL 80 | 1,5 | 2 | 380V | 400-800 | 9.1-3 | LIÊN HỆ |
93 | 80 DFA 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | LIÊN HỆ | |
94 | 80 DFA 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | LIÊN HỆ | |
95 | 100 DFA 53.7 | LL 100 | 3,7 | 5 | 380V | 500-1900 | 14.1-5.0 | LIÊN HỆ |
DFJ | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER - AUTOMATIC PARALELL (3 phao) | |||||||
96 | 65 DFJ 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | LIÊN HỆ |
97 | 80 DFJ 51.5 | LL 80 | 1,5 | 2 | 380V | 400-800 | 9.1-3 | LIÊN HỆ |
98 | 80 DFJ 52.2 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | LIÊN HỆ | |
99 | 80 DFJ 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | LIÊN HỆ | |
100 | 100 DFJ 53.7 | LL 100 | 3,7 | 5 | 380V | 500-1900 | 14.1-5.0 | LIÊN HỆ |
DS | SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao) | |||||||
101 | 50 DS 5.75 | LS 50 | 0,75 | 1 | 380V | 100-300 | 18-6.5 | 14.750.000 |
102 | 50 DS 51.5 | 1,5 | 2 | 380V | 100-400 | 22.3-8.5 | 16.840.000 | |
103 | 50 DS 52.2 | LM 50 | 2,2 | 3 | 380V | 150-550 | 25.2-9.4 | 30.640.000 |
104 | 50 DS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 150-600 | 35.3-18.6 | 33.750.000 | |
105 | 65 DS 51.5 | LM 65 | 1,5 | 2 | 380V | 150-600 | 17.5-6.6 | 18.850.000 |
106 | 80 DS 52.2 | LM 80 | 2,2 | 3 | 380V | 200-700 | 20.8-8.3 | 31.740.000 |
107 | 80 DS 53.7 | 3,7 | 5 | 380V | 250-950 | 26.3-9.9 | 34.910.000 | |
108 | 100 DS 55.5 | LL 100 | 5,5 | 7,5 | 380V | 300-1250 | 30.7-11.6 | 51.200.000 |
109 | 100 DS 57.5 | 7,5 | 10 | 380V | 400-1400 | 37-13.2 | 54.460.000 | |
QDC | QUICK DISCHARGE CONECTORS (Khớp nối nhanh) | |||||||
110 | LS 50 | 3.840.000 | ||||||
111 | LM 50 | 5.050.000 | ||||||
112 | LM 65 | 5.750.000 | ||||||
113 | LM 80 | 6.070.000 | ||||||
114 | LL 80 | 13.880.000 | ||||||
115 | LL 100 | 14.620.000 | ||||||
116 | LL 125 | 18.620.000 | ||||||
117 | LL 150 | 20.680.000 | ||||||
118 | LL 250 | 60.300.000 | ||||||
119 | LL 300 | 68.430.000 |
Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp HCM
Xem thêm >>> Máy bơm chìm cắt rác
TƯ VẤN MIỄN PHÍ