DANH MỤC MÁY BƠM

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM NƯỚC THẢI EBARA 2024

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM HÚT NƯỚC THẢI EBARA 2024

 

Ebara được thành lập từ năm nào?

Ebara là thương hiệu máy bơm nước của Nhật Bản và là một trong những thương hiệu máy bơm nổi tiếng và uy tín trên toàn thế giới. Các sản phẩm máy bơm Ebara đã có mặt trên thị trường từ năm 1912. Với hơn 100 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp máy bơm, Ebara luôn cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao, hiệu suất tối ưu và dịch vụ hậu mãi chu đáo.

 Trải qua hơn 10 thập kỷ, Ebara luôn chú trọng vào việc phát triển công nghệ mới để không ngừng cải thiện sản phẩm của mình. Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm của Ebara luôn tìm kiếm những phương pháp sản xuất tiên tiến nhất để mang lại sự tiện lợi và an toàn cho người sử dụng.

Máy bơm nước của Ebara không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, mà còn phục vụ cho các nhu cầu dân dụng gia đình, trường học, bệnh viện và các công trình dân dụng khác. Với sự đa dạng về mẫu mã, công suất và tính năng, Ebara luôn đáp ứng được mọi yêu cầu của khách hàng.

 

Ebara - Hành trình phát triển thành tập đoàn đa quốc gia

Ebara là một trong những tập đoàn hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghiệp máy bơm của Nhật Bản. Với hơn 100 năm kinh nghiệm và sự nỗ lực cố gắng không ngừng, Ebara đã phát triển mạnh mẽ và trở thành tập đoàn đa quốc gia với rất nhiều chi nhánh, nhà máy sản xuất trên khắp thế giới.

 

 

Trong quá trình phát triển, Ebara luôn chú trọng vào việc nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Đồng thời, Ebara cũng không ngừng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển công nghệ mới, giúp tạo ra những sản phẩm tiên tiến, hiệu quả và bền bỉ.

 

Sự thật ít người biết về máy bơm Ebara

Trên thị trường Việt Nam, máy bơm Ebara đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu cho các công trình cấp nước và xử lý nước thải. Tuy nhiên, ít người biết rằng mặc dù Ebara là một thương hiệu của Nhật Bản, nhưng hiện nay có đến 90% máy bơm Ebara có mặt trẹn thị trường Việt Nam đều được sản xuất và nhập khẩu trực tiếp tại Ý.

Việc sản xuất máy bơm Ebara tại Ý không chỉ giúp giảm chi phí sản xuất mà còn đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm. Điều này đã giúp máy bơm Ebara trở thành sự lựa chọn tin cậy của nhiều khách hàng trên toàn thế giới, bao gồm cả Việt Nam.

Với thiết kế thông minh, công nghệ tiên tiến và khả năng hoạt động ổn định, máy bơm Ebara không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn mang lại hiệu quả cao trong việc cung cấp và xử lý nước. Đồng thời, dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng chuyên nghiệp của Ebara Việt Nam cũng là điểm mạnh khiến người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn sản phẩm này.

 

Đặc điểm máy bơm chìm nước thải Ebara

Máy bơm chìm nước thải Ebara là một trong những sản phẩm chất lượng cao được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam. Với thiết kế thông minh và tính năng vượt trội, máy bơm này đem lại hiệu suất hoạt động tối ưu và đáng tin cậy cho người sử dụng.

Máy bơm chìm nước thải Ebara là dòng sản phẩm chuyên dụng dùng để bơm hút nước thải, bơm hố móng... được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Bơm chìm nước thải Ebara có khung vỏ ngoài cùng các chi tiết máy được làm từ chất liệu inox cao cấp chắc chắn, bền bỉ và không bị ăn mòn bởi môi trường hay khi tiếp xúc với nước thải.

Với công nghệ, hiệu suất hoạt động và độ bền này, máy bơm chìm nước thải Ebara không chỉ giúp cho quá trình xử lý nước thải diễn ra hiệu quả mà còn giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và sửa chữa trong quá trình sử dụng.

 

Ưu điểm của máy bơm hút nước thải Ebara

Máy bơm Ebara không chỉ có khả năng bơm hút tạp chất, bùn loãng, rác thải mạnh mẽ mà cấu tạo máy còn có lưới lọc hút được các tạp chất rắn có kích thước lên đến 10mm. Điều này giúp máy hoạt động hiệu quả và tiết kiệm chi phí cho các thiết bị phụ trợ đi kèm.

Với khả năng thả chìm sâu tới 5 mét và hút nước thải từ xa tới 10 mét, máy bơm Ebara phù hợp cho việc xử lý nước thải trong các khu vực sâu và khó tiếp cận.

 

Động cơ của máy bơm Ebara được thiết kế êm ái, tuổi thọ cao và tích hợp nhiều tính năng hiện đại như bảo vệ an toàn, chống quá tản nhiệt, phao chống cạn hay điện áp an, cách điện F an toàn, chống nước, bụi theo tiêu chuẩn IP68. Điều này giúp gia tăng tuổi thọ của máy và giảm thiểu rủi ro khi sử dụng.

Máy bơm Ebara cũng được thiết kế và làm từ những chất liệu inox cao cấp có khả năng chống ăn mòn, oxy hoá cao và khả năng tản nhiệt tốt. Điều này giúp cho máy hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt của xử lý nước thải.

 

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM HÚT NƯỚC THẢI EBARA

STT Model QDC Công suất Điện áp V Lưu lượng
L/min
Cột áp  H (m) Đơn giá chưa VAT
KW HP
DL  SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
1 65 DL 51.5 LM 65 1,5 2 380V 70-450 15.5-9.9 26.620.000
2 80 DL 51.5 LM80 1,5 2 380V 200-950 12.2-3.3 26.760.000
3 80 DL 52.2 2,2 3 380V 200-1200 14.7-4.0 29.560.000
4 80 DL 53.7 3,7 5 380V 200-1200 18.7-10.4 33.130.000
5 100 DL 53.7 LL100 3,7 5 380V 500-1900 14.1-5.0 35.760.000
6 100 DL 511 (SD) 11 15 380V 800-2600 27.3-15.1 75.870.000
7 100 DL 515 (SD) 15 20 380V 800-2800 32-18.5 105.660.000
8 100 DL 518.5 (SD) 18,5 25 380V 800-2800 37.7-21.1 159.870.000
9 150 DL 55.5 LL 125 5,5 7,5 380V 1000-3200 12.5-5.1 70.600.000
10 150 DL 57.5 7,5 10 380V 1000-3400 17-7.7 76.740.000
11 150 DL 511 (SD) 11 15 380V 1200-3600 20.8-11.7 100.690.000
12 150 DL 515 (SD) 15 20 380V 1200-3800 27-15 114.880.000
13 150 DL 518.5 (SD) 18,5 25 380V 1200-4000 29.4-16.8 167.860.000
14 150 DL 522 (SD) 22 30 380V 1200-4200 34.5-18.8 218.430.000
15 150 DL 530-C LL 150 30 40 380V 1500-4000 35-27.4 261.890.000
16 150 DL 537-C 37 50 380V 1500-4200 38.6-30.2 309.240.000
17 150 DL 545-C 45 60 380V 1500-4400 43.5-34.6 338.350.000
18 200 DL 55.5 LL 150 5,5 7,5 380V 1000-4000 9.8-3.5 82.770.000
19 200 DL 57.5 7,5 10 380V 1500-4500 12.5-6.5 87.040.000
20 200 DL 511 (SD) 11 15 380V 1500-5000 16.5-9.0 108.980.000
21 200 DL 515 (SD) 15 20 380V 2000-5500 20.1-11.5 121.340.000
22 200 DL 518.5 (SD) 18,5 25 380V 2000-5500 23.3-12.8 175.860.000
23 200 DL 522 (SD) 22 30 380V 2000-5500 29-15.1 233.560.000
24 200 DL 530-C LL 150 (200) 30 40 380V 2500-7000 32.2-16.7 264.850.000
25 200 DL 537-C 37 50 380V 2500-7500 35.8-19.1 312.200.000
26 200 DL 545-C 45 60 380V 2500-8000 40.5-22.5 341.310.000
27 250 DL 57.5 LL 250 7,5 10 380V 2000-6500 10.1-3.0 95.630.000
28 250 DL 511 (SD) 11 15 380V 2000-7000 15.5-5.0 119.540.000
29 250 DL 515 (SD) 15 20 380V 2000-7500 19.5-6.0 136.760.000
30 250 DL 518.5 (SD) 18,5 25 380V 2000-7500 22.2-7.3 210.520.000
31 250 DL 522 (SD) 22 30 380V 2000-8500 23.2-6.9 255.810.000
32 250 DL 530-C LL 300 (250) 30 40 380V 3000-10000 28.2-10 320.630.000
33 250 DL 537-C 37 50 380V 3000-10500 33.8-15 349.250.000
34 250 DL 545-C 45 60 380V 3000-11000 37.7-17 377.690.000
35 300 DL 511 (SD) LL 300 11 15 380V 3000-9000 7.0-3.3 152.740.000
36 300 DL 515 (SD) 15 20 380V 3000-11000 9.9-4.2 174.530.000
37 300 DL 518.5 (SD) 18,5 25 380V 3000-11000 12.8-4.8 238.820.000
38 300 DL 522 (SD) 22 30 380V 3000-12000 15.5-6.4 288.630.000
39 300 DL 530-C 30 40 380V 4000-1100 26.5-7.5 322.890.000
40 300 DL 537-C 37 50 380V 4000-12000 31.2-10 351.520.000
41 300 DL 545-C 45 60 380V 4000-13000 35-11.3 379.950.000
DLB  SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
42 100 DLB 55.5 LL 100 5,5 7,5 380V 600-2200 16-8.8 56.790.000
43 100 DLB 57.5 LL 100 7,5 10 380V 600-2400 20.8-11.4 60.980.000
DLC  SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
44 80 DLC 55.5 LL 80 5,5 7,5 380V 400-1600 21.1-12.3 54.780.000
45 80 DLC 57.5 7,5 10 380V 400-1800 26.5-15.3 56.870.000
46 100 DLC 55.5 LL 80 5,5 7,5 380V 400-1600 21.1-13.2 55.070.000
47 100 DLC 57.5 LL 80 7,5 10 380V 400-1800 26.5-15.3 59.370.000
DML SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
48 80 DML 52.2 LM 80 2,2 3 380V 200-1600 11.2-4.0 36.750.000
49 80 DML 53.7 (SD) 3,7 5 380V 200-1600 15.5-7.9 41.490.000
50 80 DML 55.5 (SD) LL 100 5,5 7,5 380V 500-2400 17.9-8.5 55.920.000
51 80 DML 57.5 (SD) 7,5 10 380V 500-2400 20.6-12.1 60.360.000
52 80 DML 511 (SD) 11 15 380V 500-2500 27.5-17.5 77.270.000
53 80 DML 515 (SD) 15 20 380V 500-2500 33.5-23.4 84.160.000
54 80 DML 522 (SD) 22 30 380V 200-1600 11.2-4 122.950.000
55 100 DML 53.7 (SD) LL 80 3,7 5 380V 500-2400 13.5.9-4 41.950.000
56 100 DML 55.5 (SD) LL 100 5,5 7,5 380V 500-2400 17.9-8.5 55.980.000
57 100 DML 57.5 (SD) 7,5 10 380V 500-2400 20.6-12.1 60.430.000
58 100 DML 511 (SD) 11 15 380V 500-2500 27.5-17.5 77.330.000
59 100 DML 515 (SD) 15 20 380V 500-2500 33.5-23.4 84.310.000
60 100 DML 522 (SD) 22 30 380V 500-2500 38.5-28 123.030.000
61 150 DML 55.5 (SD) LL 100 5,5 7,5 380V 1000-3400 14.9-3.9 59.220.000
62 150 DML 57.5 (SD) 7,5 10 380V 1000-4000 18-4 63.640.000
63 150 DML 511 (SD) 11 15 380V 1000-4500 25.2-5.4 80.550.000
64 150 DML 515 (SD) 15 20 380V 1000-5000 31.3-8.6 87.490.000
65 150 DML 522 (SD) 22 30 380V 1000-5500 36.4-10.5 126.250.000
DVS SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
66 50 DVS 5.75 LS 50 0,75 1 380V 35-200 15-9 13.730.000
67 50 DVS 51.5 1,5 2 380V 100-300 18.8-10.7 16.140.000
68 65 DVS 5.75 LM 65 0,75 1 380V 200-400 9.2-4.1 15.590.000
69 65 DVS 51.5 1,5 2 380V 150-550 15.8-5.3 19.210.000
70 65 DVS 52.2 2,2 3 380V 200-750 17.5-6.6 26.760.000
71 65 DVS 53.7 3,7 5 380V 200-1000 23-6.9 29.090.000
72 80 DVS 5.75 LM 65 0,75 1 380V 100-350 13-3.3 16.060.000
73 80 DVS 51.5 1,5 2 380V 150-550 15.8-5.3 18.560.000
74 80 DVS 52.2 2,2 3 380V 200-750 17.5-6.6 27.080.000
75 80 DVS 53.7 3,7 5 380V 200-1000 23-6.9 30.340.000
DVSA SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP AUTOMATIC (Bơm chìm nước thải có 2 phao)
76 50 DVSA 5.75 LS50 0,75 1 380V 35-200 15-9 LIÊN HỆ
77 50 DVSA 51.5 1,5 2 380V 100-300 18.8-10.7 LIÊN HỆ
78 65 DVSA 5.75 LM 65 0,75 1 380V 200-400 9.2-4.1 LIÊN HỆ
79 65 DVSA 51.5 1,5 2 380V 150-550 15.8-5.3 LIÊN HỆ
DVSJ SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP PARALLEL (Bơm chìm nước thải có 3 phao)
80 50 DVSJ 5.75 LS 50 0,75 1 380V 35-200 15-9 LIÊN HỆ
81 50 DVSJ 51.5 1,5 2 380V 100-300 18.8-10.7 LIÊN HỆ
82 65 DVSJ 5.75 LM 65 0,75 1 380V 200-400 9.2-4.1 LIÊN HỆ
83 65 DVSJ 51.5 1,5 2 380V 150-550 15.8-5.3 LIÊN HỆ
DF SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER (Bơm chìm nước thải có dao cắt rác)
84 65 DF 51.5 LM 65 1,5 2 380V 150-600 17.5-6.6 26.620.000
85 80 DF 51.5 LM 80 1,5 2 380V 400-800 9.1-3 26.760.000
86 80 DF 52.2 2,2 3 380V 200-700 20.8-8.3 28.940.000
87 80 DF 53.7 3,7 5 380V 250-950 26.3-9.9 32.820.000
88 100 DF 53.7 LL 100 3,7 5 380V 200-1000 25-6.6 34.680.000
89 100 DF 55.5 5,5 7,5 380V 300-1250 30.7-11.6 56.870.000
90 100 DF 57.5 7,5 10 380V 400-1400 37-13.2 61.120.000
DFA SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER AUTOMATIC
 (Bơm chìm nước thải có dao cắt rác 2 phao)
91 65 DFA 51.5 LM 65 1,5 2 380V 150-600 17.5-6.6 LIÊN HỆ
92 80 DFA 51.5 LL 80 1,5 2 380V 400-800 9.1-3 LIÊN HỆ
93 80 DFA 52.2 2,2 3 380V 200-700 20.8-8.3 LIÊN HỆ
94 80 DFA 53.7 3,7 5 380V 250-950 26.3-9.9 LIÊN HỆ
95 100 DFA 53.7 LL 100 3,7 5 380V 500-1900 14.1-5.0 LIÊN HỆ
DFJ SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP WITH CUTTER - AUTOMATIC PARALELL (3 phao)
96 65 DFJ 51.5 LM 65 1,5 2 380V 150-600 17.5-6.6 LIÊN HỆ
97 80 DFJ 51.5 LL 80 1,5 2 380V 400-800 9.1-3 LIÊN HỆ
98 80 DFJ 52.2 2,2 3 380V 200-700 20.8-8.3 LIÊN HỆ
99 80 DFJ 53.7 3,7 5 380V 250-950 26.3-9.9 LIÊN HỆ
100 100 DFJ 53.7 LL 100 3,7 5 380V 500-1900 14.1-5.0 LIÊN HỆ
DS SUBMERSIBLE SEWAGE PUMP (Bơm chìm nước thải không phao)
101 50 DS 5.75 LS 50 0,75 1 380V 100-300 18-6.5 14.750.000
102 50 DS 51.5 1,5 2 380V 100-400 22.3-8.5 16.840.000
103 50 DS 52.2 LM 50 2,2 3 380V 150-550 25.2-9.4 30.640.000
104 50 DS 53.7 3,7 5 380V 150-600 35.3-18.6 33.750.000
105 65 DS 51.5 LM 65 1,5 2 380V 150-600 17.5-6.6 18.850.000
106 80 DS 52.2 LM 80 2,2 3 380V 200-700 20.8-8.3 31.740.000
107 80 DS 53.7 3,7 5 380V 250-950 26.3-9.9 34.910.000
108 100 DS 55.5 LL 100 5,5 7,5 380V 300-1250 30.7-11.6 51.200.000
109 100 DS 57.5 7,5 10 380V 400-1400 37-13.2 54.460.000
QDC QUICK DISCHARGE CONECTORS (Khớp nối nhanh)
110 LS 50             3.840.000
111 LM 50             5.050.000
112 LM 65             5.750.000
113 LM 80             6.070.000
114 LL 80             13.880.000
115 LL 100             14.620.000
116 LL 125             18.620.000
117 LL 150             20.680.000
118 LL 250             60.300.000
119 LL 300             68.430.000

 

CÔNG TY TNHH THUẬN HIỆP THÀNH

Địa chỉ: 1129/3 Lạc Long Quân, Phường 11, Quận Tân Bình, Tp HCM

 

Xem thêm >>> Máy bơm chìm cắt rác

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhập số điện thoại của Quý khách để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo báo giá từ Thuận Hiệp Thành

Vui lòng nhập số điện thoại

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia