DANH MỤC MÁY BƠM

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM TSURUMI 2024

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM TSURUMI 2024

 

Đặc điểm máy bơm chìm nước thải Tsurumi thân gang:

Máy bơm Tsurumi là một trong những dòng máy bơm chìm hàng đầu trên thị trường hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý nước thải, trong công trình xậy dựng và trong dân dụng. Với những ưu điểm vượt trội, máy bơm Tsurumi không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn giúp tiết kiệm điện năng và dễ dàng vận hành.

Toàn thân gang: máy bơm Tsurumi được làm toàn thân bằng gang xám chắc chắn, bên ngoài phủ lớp sơn tĩnh điện. Điều này giúp máy chịu được sự an mòn khi hoạt động trong môi trường nước thải. Không chỉ vậy, máy còn có khả năng kết hợp với khớp nối auto coupling hoặc co nối, giúp di chuyển, bảo trì và vận hành nhanh chóng.

Máy bơm Tsurumi cũng được trang bị công nghệ nâng dầu của hãng Tsurumi, giúp tăng hiệu suất làm việc trong những điều kiện không thuận lợi. Độ mài mòn của máy cũng rất thấp, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo dưỡng.

Với thiết kế cánh cuốn, máy bơm chìm Tsurumi cho phép vật tạp đi qua lớn. Điều này đảm bảo máy hoạt động ổn định và không bị tắc nghẽn trong quá trình xử lý nước thải.

Hệ thống bôi trơn Oil Lifter trong máy bơm Tsurumi Pu giúp duy trì sự hoạt động liên tục của máy bơm mà không cần ngừng để bôi trơn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong việc bảo dưỡng và vận hành máy.

Hệ thống CTP: máy bơm Tsurumi còn được trang bị hệ thống CTP giúp tự động ngắt khi máy hoạt động quá tải. Điều này giúp bảo vệ máy khỏi những tác động gây hư hại và kéo dài tuổi thọ của máy.

Động cơ của máy được thiết kế khô, có lồng chống sốc cảm ứng và nhiều lớp cách điện. Điều này giúp máy hoạt động ổn định và an toàn ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Máy cũng có khả năng chịu được nhiệt độ môi trường tối đa lên đến 40oC, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

Ngoài ra, máy bơm Tsurumi còn được trang bị thanh ray công tác giúp dễ di chuyển, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và vận hành. Với những tính năng và ưu điểm vượt trội này, máy bơm Tsurumi là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công việc xử lý nước thải.

 

Ứng dụng của máy bơm chìm Tsurumi

Bơm chìm Tsurumi là một thiết bị quan trọng trong việc xử lý nước thải và hút nước trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với khả năng hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy, máy bơm này đã được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng sau:

1. Sử dụng trong bơm hút nước thải sinh hoạt dân dụng: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng để hút và xử lý nước thải sinh hoạt từ các khu vực dân cư, giúp giảm ô nhiễm môi trường và duy trì môi trường sống lành mạnh cho cộng đồng.

2. Bơm xử lý nước thải xí nghiệp, nhà máy, khu vực thường xuyên ngập úng hoặc nơi có thủy triều dâng cao: Với khả năng chống ngập úng và làm việc hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt, máy bơm Tsurumi được sử dụng để xử lý và thoát nước thải từ các nhà máy, khu vực công nghiệp hay các khu vực thường xuyên bị ngập úng.

3. Ứng dụng trong thác nước trang trí, ao cá, nuôi trồng thủy sản: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng để tạo ra hiệu ứng thác nước trong các công trình trang trí, ao cá hay hồ nuôi trồng thủy sản, giúp cung cấp oxy và duy trì môi trường sống tốt cho các loài sinh vật.

4. Thoát nước thải từ nhà máy, khu căn hộ, khách sạn, nhà hàng: Máy bơm Tsurumi được sử dụng để thoát nước thải từ các khu vực dân cư như khu căn hộ, khách sạn hay nhà hàng, giúp duy trì môi trường sống lành mạnh và đảm bảo an toàn cho cộng đồng.

5. Trong hệ thống xử lý nước thải thô, ngành công nghiệp nặng: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng trong việc xử lý nước thải từ các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp hóa chất hay công nghiệp sản xuất thép. Máy bơm này giúp loại bỏ các chất ô nhiễm và đảm bảo nước thải được xử lý một cách hiệu quả.

6. Được sử dụng trong khu công nghiệp, nhà máy thực phẩm, các công trình lớn, trại chăn nuôi: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng để xử lý nước thải trong các khu công nghiệp, nhà máy thực phẩm hay các công trình xây dựng lớn. Máy bơm này giúp đảm bảo môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.

7. Máy bơm chìm Tsurumi được sử dụng trong xử lý các nước thải thô, các ngành công nghiệp nặng tại các nhà máy, công trình, khu công nghiệp, nước thải tầng hầm, hố ga. Bơm chìm Tsurumi có khả năng hoạt động hiệu quả trong việc xử lý nước thải thô từ các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp hóa chất hay công nghiệp sản xuất thép. Máy bơm này giúp loại bỏ các chất ô nhiễm và đảm bảo quá trình xử lý nước thải diễn ra một cách hiệu quả.

 

Đặc điểm máy bơm chìm xây dựng Tsurumi:

Máy bơm chìm Tsurumi là một trong những loại máy bơm chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Đặc điểm nổi bật của máy bơm này là thân bơm được làm từ gang xám, một loại vật liệu có độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này giúp máy bơm chìm Tsurumi có tuổi thọ cao và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Trục bơm và cánh bơm của máy Tsurumi được làm từ thép, một vật liệu có tính chất cứng và chịu lực tốt. Nhờ vào sự kết hợp giữa trục thép và cánh thép, máy bơm này có khả năng tạo ra áp suất cao để đẩy nước lên từ các nguồn ngầm sâu.

Phớt bơm dạng vành cơ khí giúp làm kín, ngăn không để lưu chất trong thân bơm lọt ra ngoài giúp máy bơm chìm Tsurumi hoạt động ổn định và bền bỉ trong thời gian dài.

Kiểu đấu động cơ tam giác của máy Tsurumi cũng là một điểm nổi bật. Đấu động cơ tam giác cho phép máy hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, kiểu đấu này còn giúp máy khởi động nhanh chóng và có hiệu suất cao.

 

Ứng dụng của bơm chìm xây dựng Tsurumi

Bơm chìm xây dựng Tsurumi là một thiết bị không thể thiếu trong các công trình xây dựng, nhà máy xí nghiệp và hệ thống cấp nước. Với khả năng vận hành ổn định và hiệu suất cao, máy bơm Tsurumi đã được sử dụng rộng rãi và đáng tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp.

Một trong những ứng dụng phổ biến của bơm chìm Tsurumi là trong công trình xây dựng. Khi tiến hành các công việc đào móng, san lấp hay thi công hầm ngầm, việc loại bỏ nước từ lòng đất là điều vô cùng quan trọng. Bơm chìm Tsurumi có khả năng bơm nước từ sâu và vận chuyển nhanh chóng ra khỏi khu vực làm việc, giúp cho quá trình thi công diễn ra thuận lợi và tiết kiệm thời gian.

Hệ thống lò hơi cũng là một trong những ứng dụng của bơm chìm Tsurumi. Trong quá trình hoạt động, lò hơi sẽ tạo ra một lượng lớn nước thải. Bơm chìm Tsurumi có khả năng bơm nước từ hệ thống lò hơi và vận chuyển ra khỏi khu vực làm việc, giúp cho việc vận hành lò hơi được ổn định và an toàn.

Trong các công trình thi công cầu cảng biển và dân dụng: Việc loại bỏ nước từ ngập úng vận chuyển ra khỏi khu vực làm việc là một yêu cầu quan trọng trong quá trình xây dựng cầu cảng biển và các công trình dân dụng. Bơm chìm Tsurumi có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt và giúp cho quá trình thi công diễn ra thuận lợi.

 

Xem thêm >>> Máy bơm chìm cắt rác

 

BẢNG GIÁ MÁY BƠM CHÌM TSURUMI

No. Model Công suất
(kW)
Điện áp
(V/Hz)
Cột áp max (m) Lưu lượng max  (m3/min) Cáp điện
(m)
Họng xả
(mm)
Bend (Co nối 90) Auto Coupling  Đơn giá 
1 SERIE B : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH KÍN
2 50B2.4S 0,4 220/50 9 0,26 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
3 50B2.75S 0,75 220/50 15,5 0,36 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
4 50BA2.75S 0,75 220/50 15,5 0,36 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
5 50B2.4 0,4 380/50 9 0,26 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
6 50B2.75 0,75 380/50 12 0,44 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
7 50B4.4 0,4 380/50 8 0,4 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
8 50B4.75 0,75 380/50 11 0,55 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
9 50B2.75H 0,75 380/50 15,5 0,36 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
10 80B21.5 1,5 380/50 16,5 1 6 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
11 80B41.5 1,5 380/50 6 1,35 6 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
12 100B42.2 2,2 380/50 16 1,55 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
13 100B43.7 3,7 380/50 16,1 2 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
14 100B43.7 3,7 380/50 19 1,4 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
15 100B45.5 5,5 380/50 26 2,05 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
16 100B47.5 7,5 380/50 30 2,25 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
17 150B47.5H 7.5 380/50 18 3,75 8 150  BEND 150-150   TOS150A  -
18 150B47.5L 7.5 380/50 12 5 8 150  BEND 150-150   TOS150A  -
19 150B43.7 3,7 380/50 12 3,2 6 150  BEND 150-150   TOS150A  -
20 150B411 11 380/50 24 4,5 8 150  BEND 150-150   TOS150A  -
21 150B415 15 380/50 28 4,5 8 150  BEND 150-150   TOS150A  -
22 150B63.7 3.7 380/50 7 4 6 150  BEND 150-150   TOS150A  -
23 150B422 22 380/50 35 4,5 10 150  BEND 150-150   TOS150A  -
24 200B47.5 7,5 380/50 14 5 8 200  BEND 200-200   TOS200  -
25 200B411 11 380/50 16 6,5 8 200  BEND 200-200   TOS200  -
26 200B415 15 380/50 19 8 8 200  BEND 200-200   TOS200  -
27 200B422 22 380/50 25 7 10 200  BEND 200-200   TOS200  -
28 200B422H 22 380/50 35 4,3 10 200  BEND 200-200   TOS200  -
29 250B415 15 380/50 14 10 8 250  BEND 250-250   TO250  -
30 250B611 11 380/50 14 8,6 8 250  BEND 250-250   TO250  -
31 250B622 22 380/50 20 12 10 250  BEND 250-250   TO250  -
32 300B615 15 380/50 11 15 8 300  BEND 300-300   TO300  -
33 300B622 22 380/50 16 16 10 300  BEND 300-300   TO300  -
34 80BA21.5 1,5 380/50 16,5 1 6 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
35 100BA42.2 2,2 380/50 16 1,55 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
36 100BA43.7 3,7 380/50 16,1 2 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
37 80BW21.5 1,5 380/50 16,5 1 6 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
38 100BW42.2 2,2 380/50 16 1,55 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
39 100BW43.7 3,7 380/50 16,1 2 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
40 SERIE BZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH KÍN
41 80 BZ41.5 1,5 380/50 6,2 1,4 10 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
42 100 BZ42.2 2,2 380/50 8,6 1,8 10 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
43 100 BZ43.7 3,7 380/50 11,2 2,1 10 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
44 100 BZ45.5 5,5 380/50 15 2,1 10 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
45 100 BZ47.5 7,5 380/50 14 2,1 10 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
46 100 BZ411 11 380/50 21 2,6 10 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
47 100 BZ411H 11 380/50 22,6 2,6 10 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
48 100 BZ415 15 380/50 28 3,5 10 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
49 TOS 100BZ415 15 380/50 28 3,5 10 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
50 SERIE C : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI -  CÁNH CẮT
51 50C2.75S 0,75 220/50 11,5 0,35 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
52 50CA2.75S 0,75 220/50 11,5 0,35 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
53 50C2.75 0,75 380/50 11,5 0,35 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
54 80C21.5 1,5 380/50 13 0,8 6 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
55 100C42.2 2,2 380/50 13,5 1,1 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
56 100C43.7 3,7 380/50 16,1 1,7 6 100  BEND 80-100   TOS3-80-100  -
57 100C45.5 5,5 380/50 18 2,22 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
58 100C47.5 7,5 380/50 22,5 2,5 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
59 100C411 11 380/50 25,5 2,7 8 100  BEND 100-100   TOS3-100-100  -
60 50CA2.75 0,75 380/50 11,5 0,35 6 50  BEND 50   TOS3-50  -
61 80CA21.5 1,5 380/50 13 0,8 6 80  BEND 80   TOS3-80-80  -
62 80C22.2-CR 2,2 380/50 21 0,75 10 80  BEND 80   TOSH-8  -
63 80C23.7-CR 3,7 380/50 29 0,65 10 80  BEND 80   TOSH-8  -
64 80C25.5-CR 5,5 380/50 32 1,35 10 80  BEND 80   TOSH-8  -
65 80C27.5-CR 7,5 380/50 38 1 10 80  BEND 80   TOSH-8  -
66 80C211-CR 11 380/50 47 1,2 10 80  BEND 80   TOSH-8  -
67 SERIE U :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (SINH HOẠT , Y TẾ ) - CÁNH XOÁY
68 40U2.25S 0,25 220/50 7,8 0,28 5 40    TOK4-A  -
69 50U2.4S 0,4 220/50 11,1 0,28 5 50    TOK4-A  -
70 40UA2.25S 0,25 220/50 7,8 0,28 5 40    TOK4-A  -
71 50UA2.4S 0,4 220/50 11,1 0,28 5 50    TOK4-A  -
72 40U2.25 0,25 380/50 7,8 0,28 6 40    TOK4-A  -
73 50U2.4 0,4 380/50 11,1 0,28 6 50    TOK4-A  -
74 50U2.75 0,75 380/50 13,1 0,28 6 50    TOK4-A  -
75 50U21.5 1,5 380/50 20,5 0,33 6 50    TOS5-50  -
76 80U2.75 0,75 380/50 11,5 0,48 6 80  BEND 80   TOS3-65-80  -
77 80U21.5 1,5 380/50 15,5 0,6 6 80  BEND 80   TOS3-65-80  -
78 80U22.2 2,2 380/50 18,8 0,8 8 80  BEND 80   TOS3-65-80  -
79 80U23.7 3,7 380/50 23,5 1,1 8 80  BEND 80   TOS3-65-80  -
80 SERIE PU :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (SINH HOẠT , Y TẾ ) - CÁNH XOÁY
81 40PU2.15S 0,15 220/50 5,9 0,2 5 40    TOK4-P  -
82 50PU2.15S 0,15 220/50 5,9 0,2 5 50    TOK4-P  -
83 40PU2.25S 0,25 220/50 7 0,21 5 40    TOK4-P  -
84 50PU2.4S 0,4 220/50 9,8 0,27 5 50    TOK4-P  -
85 50PU2.75S 0,75 220/50 13,7 0,36 5 50    TOK4-P  -
86 40PUA2.15S 0,15 220/50 5,9 0,2 5 40    TOK4-P  -
87 40PUA2.25S 0,25 220/50 7 0,21 5 40    TOK4-P  -
88 50PUA2.4S 0,4 220/50 9,8 0,27 5 50    TOK4-P  -
89 50PUA2.75S 0,75 220/50 13,7 0,36 5 50    TOK4-P  -
90 40PUW2.15S 0,15 220/50 5,9 0,2 5 40    TOK4-P  -
91 40PUW2.25S 0,25 220/50 7 0,21 5 40    TOK4-P  -
92 50PUW2.4S 0,4 220/50 9,8 0,27 5 50    TOK4-P  -
93 40PUZ2.25S 0,25 220/50 7 0,21 5 40    TOK4-P  -
94 50PUZ2.4S 0,4 220/50 9,8 0,27 5 50    TOK4-P   -
95 50PUZ2.75S 0,75 220/50 13,7 0,36 5 50    TOK4-P  -
96 40PU2.15 0,15 380/50 5,9 0,2 6 40    TOK4-P  -
97 40PU2.25 0,25 380/50 7 0,21 6 40    TOK4-P  -
98 50PU2.4 0,4 380/50 9,8 0,27 6 50    TOK4-P  -
99 50PU2.75 0,75 380/50 13,7 0,36 6 50    TOK4-P  -
100 80PU21.5 1,5 380/50 15,2 0,78 6 80    TOK2-65  -
101 80PU22.2 2,2 380/50 18 0,82 6 80    TOK2-65T  -
102 80PU23.7 3,7 380/50 24 0,95 6 80    TOK2-65T  -
103 40PUA2.15 0,15 380/50 5,9 0,2 6 40    TOK4-P  -
104 40PUA2.25 0,25 380/50 7 0,21 6 40    TOK4-P  -
105 50PUA2.4 0,4 380/50 9,8 0,27 6 50    TOK4-P  -
106 50PUA2.75 0,75 380/50 13,7 0,36 6 50    TOK4-P  -
107 80PUA21.5 1,5 380/50 15,2 0,78 6 80    TOK2-65  -
108 80PUA22.2 2,2 380/50 18 0,82 6 80    TOK2-65T  -
109 80PUA23.7 3,7 380/50 24 0,95 6 80    TOK2-65T  -
110 40PUW2.15 0,15 380/50 15,2 0,78 6 40    TOK4-P  -
111 40PUW2.25 0,25 380/50 7 0,21 6 40    TOK4-P  -
112 50PUW2.4 0,4 380/50 9,8 0,27 6 50    TOK4-P  -
113 50PUW2.75 0,75 380/50 13,7 0,36 6 50    TOK4-P  -
114 80PUW21.5 1,5 380/50 15,2 0,78 6 80    TOK2-65  -
115 80PUW22.2 2,2 380/50 18 0,82 6 80    TOK2-65T  -
116 80PUW23.7 3,7 380/50 24 0,95 6 80    TOK2-65T  -
117 SERIE MG :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH NGHIỀN RÁC
118 32MG21.5 1,5 380/50 25 0,14 6 32    MODEL BÊN DƯỚI  -
119 50MG22.2 2,2 380/50 25 0,32 6 50    MODEL BÊN DƯỚI  -
120 50MG23.7 3,7 380/50 35 0,32 6 50    MODEL BÊN DƯỚI  -
121 TOS32MG21.5 1,5 380/50 25 0,14 6 32     -
122 TOS50MG22.2 2,2 380/50 25 0,32 6 50     -
123 TOS50MG23.7 3,7 380/50 35 0,32 6 50     -
124 SERIE  SQ :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI INOX 304 - CÁNH KÍN
125 40SQ 2.25S 0,25 220/50 7,5 0,2 5 40    KHÔNG COUPLING  -
126 50SQ 2.4S 0,4 220/50 10,5 0,24 5 50    KHÔNG COUPLING  -
127 40SQ 2.25 0,25 380/50 7,5 0,2 6 40    KHÔNG COUPLING  -
128 50SQ 2.4 0,4 380/50 10,5 0,24 6 50    KHÔNG COUPLING  -
129 50SQ 2.75 0,75 380/50 14,3 0,3 6 50    KHÔNG COUPLING  -
130 SERIE  FQ :  BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH  HỞ
131 50SFQ 2.4S 0,4 220/50 11 0,3 5 50    KHÔNG COUPING  -
132 50SFQ 2.4 0,4 380/50 11 0,3 6 50    KHÔNG COUPING  -
133 50SFQ 2.75 0,75 380/50 14 0,42 6 50    KHÔNG COUPING  -
134 80SFQ 21.5 1,5 380/50 21 0,65 6 80    KHÔNG COUPING  -
135 80SFQ 23.7 3,7 380/50 25 1,15 6 80    KHÔNG COUPING  -
136 80SFQ 25.5 5,5 380/50 30 1,35 8 80    MODEL BÊN DƯỚI  -
137 80SFQ 27.5 7,5 380/50 35 2 8 80    MODEL BÊN DƯỚI  -
138 80SFQ 211 11 380/50 42,5 1,95 8 80    MODEL BÊN DƯỚI  -
139 TOS 80SFQ 25.5 5,5 380/50 30 1,35 8 80     -
140 TOS 80SFQ 27.5 7,5 380/50 35 2 8 80     -
141 TOS 80SFQ 211 11 380/50 42,5 1,95 8 80     -
142 SERIE  LB : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA
143 LB-480 0.48 220/50 13 0,23 5 50     -
144 LB-480A 0.48 220/50 13 0,23 5 50     -
145 LB-800 0.75 220/50 15 0,31 5 50 (80)     -
146 LB-800A 0.75 220/50 15 0,31 5 50 (80)     -
147 SERIE  HS : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
148 HS2.4S 0.40 220/50 12 0,21 5 50     -
149 HS2.75S 0.75 220/50 18 0,3 5 50     -
150 HS3.75S 0.75 220/50 18 0,3 5 50     -
152 HSZ2.4S 0.40 220/50 12 0,21 5 50     -
153 HSZ2.75S 0.75 220/50 18 0,3 5 50     -
154 HSZ3.75S 0.75 220/50 18 0,3 5 50     -
155 SERIE  NK : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
156 NK2-15 1,5 220/50 20 0,42 5 50      -
157 NK2-22 2,2 220/50 24 0,53 5 50     -
158 SERIE  LSC : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA THÁO NƯỚC
159 LSC1.4S 0.48 220/50 11 0,17 5 50     -
160 SERIE  LSP : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA THÁO NƯỚC
161 LSP1.4S 0.48 220/50 11 0,17 5 50     -
162 SERIE  KTV : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
163 KTV2-8 0,75 380/50 15 0,32 5 50     -
164 KTV2-15 1,5 380/50 20 0,43 8 50     -
165 KTV2-22 2,2 380/50 24 0,53 8 50     -
166 KTV2-37 3,7 380/50 27 0,83 8 50     -
167 KTV2-37H 3,7 380/50 34 0,5 8 50     -
168 KTV3-55 5,5 380/50 35 0,98 8 50     -
169 SERIE  KTVE : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
170 KTVE2.75 0,75 380/50 15 0,32 5 50      -
171 KTVE21.5 1,5 380/50 20 0,43 8 50     -
172 KTVE22.2 2,2 380/50 24 0,53 8 50     -
173 KTVE33.7 3,7 380/50 27 0,83 8 50     -
174 SERIE  KTZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
175 KTZ 21.5 1,5 380/50 21 0,45 8 50     -
176 KTZ 22.2 2,2 380/50 28 0,5 8 50     -
177 KTZ 23.7 3,7 380/50 37 0,45 8 50     -
178 KTZ 31.5 1,5 380/50 14 0,68 8 80     -
179 KTZ 32.2 2,2 380/50 21 0,8 8 80     -
180 KTZ 33.7 3,7 380/50 29 0,9 8 80     -
181 KTZ 35.5 5,5 380/50 32 1,1 8 80     -
182 KTZ 43.7 3,7 380/50 18 1,42 8 100     -
183 KTZ 45.5 5,5 380/50 22 1,78 8 100     -
184 KTZ 47.5 7,5 380/50 40 1,4 8 100     -
185 KTZ 411 11 380/50 49 1,41 8 100     -
186 KTZ 67.5 7,5 380/50 31 2 8 150     -
187 KTZ 611 11 380/50 32 2,5 8 150     -
188 SERIE  KTZE : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
189 KTZE 21.5 1,5 380/50 21 0,45 8 50     -
190 KTZE 31.5 1,5 380/50 15 0,68 8 80     -
191 KTZE 22.2 2,2 380/50 26 0,5 8 50     -
192 KTZE 32.2 2,2 380/50 20 0,8 8 80     -
193 KTZE 23.7 3,7 380/50 37 0,45 8 50     -
194 KTZE 33.7 3,7 380/50 29 0,9 8 80     -
195 KTZE43.7 3,7 380/50 18 1,44 8 100     -
196 SERIE  KRS : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
197 KRS2-C3 2,2 380/50 13 1 8 80      -
198 KRS2-C4 3,7 380/50 14 1,7 8 100     -
199 KRS2-C6 7,5 380/50 19 2,8 8 150     -
200 KRS2-D3 3,7 380/50 27 1,4 8 80     -
201 KRS2-D4 5,5 380/50 20 2 8 100     -
202 KRS2-D6 11 380/50 22 3,7 8 150     -
203 KRS2-8S 11 380/50 17 5,5 8 200     -
204 KRS 815 15 380/50 22 6,2 8 200     -
205 KRS 819 18,5 380/50 29 5 10 200     -
206 KRS 822 22 380/50 35 5,5 10 200     -
207 KRS 822L 22 380/50 26 6 10 200     -
208 KRS 1022 22 380/50 12 12 10 250     -
209 KRS-43 3 380/50 15 1,8 8 100     -
210 KRS-63 3 380/50 8 3,2 8 150     -
211 KRS-65.5 5,5 380/50 17 3,1 8 150     -
212 KRS2-69 9 380/50 21 4,2 8 150     -
213 KRS-85.5 5,5 380/50 10 4,9 8 200     -
214 KRS2-89 9 380/50 15 5,4 8 200     -
215 SERIE  GSZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG
216 GSZ5-37-4 37 380/50 44 8,5 10 200     -
217 GSZ5-37-4H 37 380/50 60 5 10 150     -
218 GSZ3-45-4 45 380/50 46 9 10 200     -
219 GSZ4-45-4 45 380/50 47 8,3 10 200     -
220 GSZ-55-4 55 380/50 47 11 10 250     -
221 GSZ-75-4 75 380/50 52 12,5 10 250     -
222 SERIE  LH : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG LOẠI ĐẨY CAO
223 LH422 22 380/50 63 2,4 10 100     -
224 LH430 30 380/50 80 2,3 10 100     -
225 LH615 15 380/50 54 2,4 10 150     -
226 LH619 19 380/50 41 4,4 10 150     -
227 LH622 22 380/50 51 3,7 10 150     -
228 LH637 37 380/50 80 2,4 10 150     -
229 LH645 45 380/50 80 3 10 150     -
230 LH675 75 380/50 131 2,5 10 150     -
231 LH837 37 380/50 51 5,4 10 200     -
232 LH845 45 380/50 50 5,4 10 200     -
233 LH855 55 380/50 70 5,7 10 200     -
234 LH875 75 380/50 70 6,5 10 200     -
235 LH6110 110 380/50 177 3 20 110     -
236 LH8110 110 380/50 107 6,5 20 110     -
237 SERIE  KTD : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG BƠM BÙN ĐẶT , CÁT
238 KTD22.0 2 380/50 20 0,5 8 50     -
239 KTD33.0 3 380/50 22 0,8 8 80     -
240 SERIE  KTV SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN
241 KTV2-50 2 380/50 20 0,41 8 50     -
242 KTV2-80 3 380/50 22 0,71 8 80     -
243 SERIE  KRS SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN
244 KRS2-80 4 380/50 16 1,6 8 80     -
245 KRS2-100 6 380/50 17 2,3 8 100     -
246 KRS2-150 9 380/50 22 3,2 8 150     -
247 SERIE  NKZ SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN
248 NKZ3-C3 2,2 380/50 12 0,9 8 80     -
249 NKZ3-D3 3,7 380/50 17 1,5 8 80     -
250 NKZ3-80H 5,5 380/50 25 1,5 8 80     -
251 NKZ3-C4 3,7 380/50 17 1,5 8 100     -
252 NKZ3-D4 5,5 380/50 19 2 8 100     -
253 NKZ3-100H 11 380/50 29 2,4 8 100     -
254 NKZ3-D6 11 380/50 22 4 8 150     -
255 SERIE  GPN SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN
256 GPN35.5 5,5 380/50 16 1,9 8 150     -
257 GPN411 11 380/50 19 3,2 8 200     -
258 GPN415 15 380/50 21,5 4,11 10 100     -
259 GPN422 22 380/50 34 3,7 10 100     -
260 GPN622 22 380/50 30 5 10 150     -
261 SERIE  GSZ SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN
262 GSZ5-22-6 22 380/50 21 9 10 200     -
263 GSZ5-37-6 37 380/50 29 10,5 10 200     -
264 SERIE  LH  SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN
265 LH23.0W 3 380/50 40 0,6 20 50     -
266 LH25.5W 5,5 380/50 64 0,5 20 50     -
267 LH33.0 3 380/50 80 0,7 20 80     -
268 LH311W 11 380/50 80 0,7 20 80     -
269 LH322W 22 380/50 102 0,9 20 80     -
270 LH430W 30 380/50 123 1,2 20 100     -
271 SERIE  HSD SLURRY: BƠM CHÌM HÚT BÙN - XÂY DỰNG
272 HSD2.55S 0,55 220/50 13 0,22 5 50     -
273 MÁY SỤC KHÍ CHÌM THỔI RA XUNG QUANG - KiỂU AERATOR
274 32TRN2.75 0,75 380/50     6 32     -
275 32TRN21.5 1,5 380/50     6 32     -
276 50TRN42.2 2,2 380/50     6 50     -
277 50TRN43.7 3,7 380/50     6 50     -
278 50TRN45.5 5,5 380/50     8 50     -
279 80TRN47.5 7,5 380/50     8 80     -
280 80TRN412 12 380/50     8 80     -
281 80TRN417 17 380/50     8 80     -
282 100TRN424 24 380/50     10 100     -
283 100TRN440 40 380/50     10 100     -
284 MÁY SỤC KHÍ CHÌM KIỂU EJECTOR
285 8-BER4 0,75 380/50     6 25     -
286 15-BER3 1,5 380/50     6 32     -
287 22-BER5 2,2 380/50     6 50     -
288 37-BER5 3,7 380/50     6 50     -
289 55-BER7 5,5 380/50     8 50     -
290 TOS-8BER4 0,75 380/50     6 25     -
291 TOS-15BER3 1,5 380/50     6 32     -
292 TOS-22BER5 2,2 380/50     6 50     -
293 TOS-37BER5 3,7 380/50     6 50     -
294 TOS-55BER7 5,5 380/50     8 50     -
295 MÁY HÚT VÁNG BỀ MẶT (SCUM SKIMMERS)
296 4-FSP2 0,4 380/50     6 50     -
297 8-FSP3 0,75 380/50     6 50     -
298 MÁY KHUẤY CHÌM MIXER
299 MR-0.25-4D 0,25 380/50     6 -     -
300 MR-0.4-4D 0,4 380/50     6 -     -
301 MR-0.75-4D 0,75 380/50     6 -     -
302 PHỤ KIỆN : CO NỐI 90 (BEND) & CHÂM BƠM   -   TSURUMI PUMP -GIA CÔNG TẠI VIET NAM
303 BEND 50 50B2.4 (S), 50B2.75(H,S), 50C2.75(S)     -
304 BEND 80 80B21.5, 80C21.5     -
305 BEND 80-100 100B42.2, 100B43.7, 100C42.2, 100C43.7     -
306 BEND 100-100 100B45.5, 100B47.5, 100C45.5, 100C47.5, 100C411     -
307 CHÂN BƠM SS1 100B45.5, 100B47.5, 100C45.5, 100C47.5, 100C411     -
308 CHÂN BƠM SS2 150B63.7, 150B47.5(H,L), 150B411, 150B415, 150B422     -
309 PHỤ KIỆN : KHỚP NỐI NHANH TSURUMI PUMP - JAPAN (COUPLING FOR U, PU)
310 TOK4-P 40PU2.15(S)/2.25(S), 50PU2.4(S), 50PU2.75(S)      -
311 TOK4-A 40U2.25 (S), 50U2.4 (S), 50U2.75     -
312 TOK2-65 80PU21.5     -
313 TOK2-65T 80PU22.2, 80PU23.7     -
314 PHỤ KIỆN : KHỚP NỐI NHANH TSURUMI PUMP - GIA CÔNG TẠI VIET NAM
315 TOS3-50 50B2.4 (S), 50B2.75 (H,S)     -
316 TOS5-50 50U21.5     -
317 TOS3-65-80 80U2.75, 80U21.5, 80U22.2, 80U23.7     -
318 TOS3-80-80 80B21.5, 80C21.5     -
319 TOS3-80-100 100B42.2, 100B43.7 (H), 100C42.2,100C43.7     -
320 TOS3-100-100 100B-45.5, 100B-47.5, 100C45.5/47.5/411     -
321 TOS-150 150B-63,7, 150B-47,5H (L), 150B-411, 150B-415     -
322 TOS-150A 150B63.7, 150B47.5H (L), 150B411, 150B415, 150B422     -

 

Xem thêm >>> máy bơm cho công trình | bơm thuận hiệp Thành

 

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Nhập số điện thoại của Quý khách để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo báo giá từ Thuận Hiệp Thành

Vui lòng nhập số điện thoại

Trả lời

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thu Thảo

0901.456.011

Nguyễn Tân

0903.618.622

Ánh Ngọc

0931.345.266

ĐỐI TÁC - quảng cáo

bom giam gia