DANH MỤC MÁY BƠM
Tin tức
Máy thổi khí công nghiệp sử dụng phổ biến cho các...
Máy bơm Tsurumi là một trong những dòng máy bơm chìm hàng đầu trên thị trường hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong việc xử lý nước thải, trong công trình xậy dựng và trong dân dụng. Với những ưu điểm vượt trội, máy bơm Tsurumi không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn giúp tiết kiệm điện năng và dễ dàng vận hành.
Toàn thân gang: máy bơm Tsurumi được làm toàn thân bằng gang xám chắc chắn, bên ngoài phủ lớp sơn tĩnh điện. Điều này giúp máy chịu được sự an mòn khi hoạt động trong môi trường nước thải. Không chỉ vậy, máy còn có khả năng kết hợp với khớp nối auto coupling hoặc co nối, giúp di chuyển, bảo trì và vận hành nhanh chóng.
Máy bơm Tsurumi cũng được trang bị công nghệ nâng dầu của hãng Tsurumi, giúp tăng hiệu suất làm việc trong những điều kiện không thuận lợi. Độ mài mòn của máy cũng rất thấp, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo dưỡng.
Với thiết kế cánh cuốn, máy bơm chìm Tsurumi cho phép vật tạp đi qua lớn. Điều này đảm bảo máy hoạt động ổn định và không bị tắc nghẽn trong quá trình xử lý nước thải.
Hệ thống bôi trơn Oil Lifter trong máy bơm Tsurumi Pu giúp duy trì sự hoạt động liên tục của máy bơm mà không cần ngừng để bôi trơn. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong việc bảo dưỡng và vận hành máy.
Hệ thống CTP: máy bơm Tsurumi còn được trang bị hệ thống CTP giúp tự động ngắt khi máy hoạt động quá tải. Điều này giúp bảo vệ máy khỏi những tác động gây hư hại và kéo dài tuổi thọ của máy.
Động cơ của máy được thiết kế khô, có lồng chống sốc cảm ứng và nhiều lớp cách điện. Điều này giúp máy hoạt động ổn định và an toàn ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Máy cũng có khả năng chịu được nhiệt độ môi trường tối đa lên đến 40oC, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ngoài ra, máy bơm Tsurumi còn được trang bị thanh ray công tác giúp dễ di chuyển, thuận tiện cho việc bảo dưỡng và vận hành. Với những tính năng và ưu điểm vượt trội này, máy bơm Tsurumi là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công việc xử lý nước thải.
Bơm chìm Tsurumi là một thiết bị quan trọng trong việc xử lý nước thải và hút nước trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với khả năng hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy, máy bơm này đã được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng sau:
1. Sử dụng trong bơm hút nước thải sinh hoạt dân dụng: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng để hút và xử lý nước thải sinh hoạt từ các khu vực dân cư, giúp giảm ô nhiễm môi trường và duy trì môi trường sống lành mạnh cho cộng đồng.
2. Bơm xử lý nước thải xí nghiệp, nhà máy, khu vực thường xuyên ngập úng hoặc nơi có thủy triều dâng cao: Với khả năng chống ngập úng và làm việc hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt, máy bơm Tsurumi được sử dụng để xử lý và thoát nước thải từ các nhà máy, khu vực công nghiệp hay các khu vực thường xuyên bị ngập úng.
3. Ứng dụng trong thác nước trang trí, ao cá, nuôi trồng thủy sản: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng để tạo ra hiệu ứng thác nước trong các công trình trang trí, ao cá hay hồ nuôi trồng thủy sản, giúp cung cấp oxy và duy trì môi trường sống tốt cho các loài sinh vật.
4. Thoát nước thải từ nhà máy, khu căn hộ, khách sạn, nhà hàng: Máy bơm Tsurumi được sử dụng để thoát nước thải từ các khu vực dân cư như khu căn hộ, khách sạn hay nhà hàng, giúp duy trì môi trường sống lành mạnh và đảm bảo an toàn cho cộng đồng.
5. Trong hệ thống xử lý nước thải thô, ngành công nghiệp nặng: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng trong việc xử lý nước thải từ các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp hóa chất hay công nghiệp sản xuất thép. Máy bơm này giúp loại bỏ các chất ô nhiễm và đảm bảo nước thải được xử lý một cách hiệu quả.
6. Được sử dụng trong khu công nghiệp, nhà máy thực phẩm, các công trình lớn, trại chăn nuôi: Bơm chìm Tsurumi được sử dụng để xử lý nước thải trong các khu công nghiệp, nhà máy thực phẩm hay các công trình xây dựng lớn. Máy bơm này giúp đảm bảo môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
7. Máy bơm chìm Tsurumi được sử dụng trong xử lý các nước thải thô, các ngành công nghiệp nặng tại các nhà máy, công trình, khu công nghiệp, nước thải tầng hầm, hố ga. Bơm chìm Tsurumi có khả năng hoạt động hiệu quả trong việc xử lý nước thải thô từ các ngành công nghiệp nặng như công nghiệp hóa chất hay công nghiệp sản xuất thép. Máy bơm này giúp loại bỏ các chất ô nhiễm và đảm bảo quá trình xử lý nước thải diễn ra một cách hiệu quả.
Máy bơm chìm Tsurumi là một trong những loại máy bơm chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Đặc điểm nổi bật của máy bơm này là thân bơm được làm từ gang xám, một loại vật liệu có độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Điều này giúp máy bơm chìm Tsurumi có tuổi thọ cao và khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Trục bơm và cánh bơm của máy Tsurumi được làm từ thép, một vật liệu có tính chất cứng và chịu lực tốt. Nhờ vào sự kết hợp giữa trục thép và cánh thép, máy bơm này có khả năng tạo ra áp suất cao để đẩy nước lên từ các nguồn ngầm sâu.
Phớt bơm dạng vành cơ khí giúp làm kín, ngăn không để lưu chất trong thân bơm lọt ra ngoài giúp máy bơm chìm Tsurumi hoạt động ổn định và bền bỉ trong thời gian dài.
Kiểu đấu động cơ tam giác của máy Tsurumi cũng là một điểm nổi bật. Đấu động cơ tam giác cho phép máy hoạt động ổn định và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, kiểu đấu này còn giúp máy khởi động nhanh chóng và có hiệu suất cao.
Bơm chìm xây dựng Tsurumi là một thiết bị không thể thiếu trong các công trình xây dựng, nhà máy xí nghiệp và hệ thống cấp nước. Với khả năng vận hành ổn định và hiệu suất cao, máy bơm Tsurumi đã được sử dụng rộng rãi và đáng tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp.
Một trong những ứng dụng phổ biến của bơm chìm Tsurumi là trong công trình xây dựng. Khi tiến hành các công việc đào móng, san lấp hay thi công hầm ngầm, việc loại bỏ nước từ lòng đất là điều vô cùng quan trọng. Bơm chìm Tsurumi có khả năng bơm nước từ sâu và vận chuyển nhanh chóng ra khỏi khu vực làm việc, giúp cho quá trình thi công diễn ra thuận lợi và tiết kiệm thời gian.
Hệ thống lò hơi cũng là một trong những ứng dụng của bơm chìm Tsurumi. Trong quá trình hoạt động, lò hơi sẽ tạo ra một lượng lớn nước thải. Bơm chìm Tsurumi có khả năng bơm nước từ hệ thống lò hơi và vận chuyển ra khỏi khu vực làm việc, giúp cho việc vận hành lò hơi được ổn định và an toàn.
Trong các công trình thi công cầu cảng biển và dân dụng: Việc loại bỏ nước từ ngập úng vận chuyển ra khỏi khu vực làm việc là một yêu cầu quan trọng trong quá trình xây dựng cầu cảng biển và các công trình dân dụng. Bơm chìm Tsurumi có khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt và giúp cho quá trình thi công diễn ra thuận lợi.
Xem thêm >>> Máy bơm chìm cắt rác
No. | Model | Công suất (kW) |
Điện áp (V/Hz) |
Cột áp max (m) | Lưu lượng max (m3/min) | Cáp điện (m) |
Họng xả (mm) |
Bend (Co nối 90) | Auto Coupling | Đơn giá |
1 | SERIE B : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH KÍN | |||||||||
2 | 50B2.4S | 0,4 | 220/50 | 9 | 0,26 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
3 | 50B2.75S | 0,75 | 220/50 | 15,5 | 0,36 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
4 | 50BA2.75S | 0,75 | 220/50 | 15,5 | 0,36 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
5 | 50B2.4 | 0,4 | 380/50 | 9 | 0,26 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
6 | 50B2.75 | 0,75 | 380/50 | 12 | 0,44 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
7 | 50B4.4 | 0,4 | 380/50 | 8 | 0,4 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
8 | 50B4.75 | 0,75 | 380/50 | 11 | 0,55 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
9 | 50B2.75H | 0,75 | 380/50 | 15,5 | 0,36 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
10 | 80B21.5 | 1,5 | 380/50 | 16,5 | 1 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
11 | 80B41.5 | 1,5 | 380/50 | 6 | 1,35 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
12 | 100B42.2 | 2,2 | 380/50 | 16 | 1,55 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
13 | 100B43.7 | 3,7 | 380/50 | 16,1 | 2 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
14 | 100B43.7 | 3,7 | 380/50 | 19 | 1,4 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
15 | 100B45.5 | 5,5 | 380/50 | 26 | 2,05 | 8 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
16 | 100B47.5 | 7,5 | 380/50 | 30 | 2,25 | 8 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
17 | 150B47.5H | 7.5 | 380/50 | 18 | 3,75 | 8 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
18 | 150B47.5L | 7.5 | 380/50 | 12 | 5 | 8 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
19 | 150B43.7 | 3,7 | 380/50 | 12 | 3,2 | 6 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
20 | 150B411 | 11 | 380/50 | 24 | 4,5 | 8 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
21 | 150B415 | 15 | 380/50 | 28 | 4,5 | 8 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
22 | 150B63.7 | 3.7 | 380/50 | 7 | 4 | 6 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
23 | 150B422 | 22 | 380/50 | 35 | 4,5 | 10 | 150 | BEND 150-150 | TOS150A | - |
24 | 200B47.5 | 7,5 | 380/50 | 14 | 5 | 8 | 200 | BEND 200-200 | TOS200 | - |
25 | 200B411 | 11 | 380/50 | 16 | 6,5 | 8 | 200 | BEND 200-200 | TOS200 | - |
26 | 200B415 | 15 | 380/50 | 19 | 8 | 8 | 200 | BEND 200-200 | TOS200 | - |
27 | 200B422 | 22 | 380/50 | 25 | 7 | 10 | 200 | BEND 200-200 | TOS200 | - |
28 | 200B422H | 22 | 380/50 | 35 | 4,3 | 10 | 200 | BEND 200-200 | TOS200 | - |
29 | 250B415 | 15 | 380/50 | 14 | 10 | 8 | 250 | BEND 250-250 | TO250 | - |
30 | 250B611 | 11 | 380/50 | 14 | 8,6 | 8 | 250 | BEND 250-250 | TO250 | - |
31 | 250B622 | 22 | 380/50 | 20 | 12 | 10 | 250 | BEND 250-250 | TO250 | - |
32 | 300B615 | 15 | 380/50 | 11 | 15 | 8 | 300 | BEND 300-300 | TO300 | - |
33 | 300B622 | 22 | 380/50 | 16 | 16 | 10 | 300 | BEND 300-300 | TO300 | - |
34 | 80BA21.5 | 1,5 | 380/50 | 16,5 | 1 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
35 | 100BA42.2 | 2,2 | 380/50 | 16 | 1,55 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
36 | 100BA43.7 | 3,7 | 380/50 | 16,1 | 2 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
37 | 80BW21.5 | 1,5 | 380/50 | 16,5 | 1 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
38 | 100BW42.2 | 2,2 | 380/50 | 16 | 1,55 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
39 | 100BW43.7 | 3,7 | 380/50 | 16,1 | 2 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
40 | SERIE BZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH KÍN | |||||||||
41 | 80 BZ41.5 | 1,5 | 380/50 | 6,2 | 1,4 | 10 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
42 | 100 BZ42.2 | 2,2 | 380/50 | 8,6 | 1,8 | 10 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
43 | 100 BZ43.7 | 3,7 | 380/50 | 11,2 | 2,1 | 10 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
44 | 100 BZ45.5 | 5,5 | 380/50 | 15 | 2,1 | 10 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
45 | 100 BZ47.5 | 7,5 | 380/50 | 14 | 2,1 | 10 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
46 | 100 BZ411 | 11 | 380/50 | 21 | 2,6 | 10 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
47 | 100 BZ411H | 11 | 380/50 | 22,6 | 2,6 | 10 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
48 | 100 BZ415 | 15 | 380/50 | 28 | 3,5 | 10 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
49 | TOS 100BZ415 | 15 | 380/50 | 28 | 3,5 | 10 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
50 | SERIE C : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH CẮT | |||||||||
51 | 50C2.75S | 0,75 | 220/50 | 11,5 | 0,35 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
52 | 50CA2.75S | 0,75 | 220/50 | 11,5 | 0,35 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
53 | 50C2.75 | 0,75 | 380/50 | 11,5 | 0,35 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
54 | 80C21.5 | 1,5 | 380/50 | 13 | 0,8 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
55 | 100C42.2 | 2,2 | 380/50 | 13,5 | 1,1 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
56 | 100C43.7 | 3,7 | 380/50 | 16,1 | 1,7 | 6 | 100 | BEND 80-100 | TOS3-80-100 | - |
57 | 100C45.5 | 5,5 | 380/50 | 18 | 2,22 | 8 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
58 | 100C47.5 | 7,5 | 380/50 | 22,5 | 2,5 | 8 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
59 | 100C411 | 11 | 380/50 | 25,5 | 2,7 | 8 | 100 | BEND 100-100 | TOS3-100-100 | - |
60 | 50CA2.75 | 0,75 | 380/50 | 11,5 | 0,35 | 6 | 50 | BEND 50 | TOS3-50 | - |
61 | 80CA21.5 | 1,5 | 380/50 | 13 | 0,8 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-80-80 | - |
62 | 80C22.2-CR | 2,2 | 380/50 | 21 | 0,75 | 10 | 80 | BEND 80 | TOSH-8 | - |
63 | 80C23.7-CR | 3,7 | 380/50 | 29 | 0,65 | 10 | 80 | BEND 80 | TOSH-8 | - |
64 | 80C25.5-CR | 5,5 | 380/50 | 32 | 1,35 | 10 | 80 | BEND 80 | TOSH-8 | - |
65 | 80C27.5-CR | 7,5 | 380/50 | 38 | 1 | 10 | 80 | BEND 80 | TOSH-8 | - |
66 | 80C211-CR | 11 | 380/50 | 47 | 1,2 | 10 | 80 | BEND 80 | TOSH-8 | - |
67 | SERIE U : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (SINH HOẠT , Y TẾ ) - CÁNH XOÁY | |||||||||
68 | 40U2.25S | 0,25 | 220/50 | 7,8 | 0,28 | 5 | 40 | TOK4-A | - | |
69 | 50U2.4S | 0,4 | 220/50 | 11,1 | 0,28 | 5 | 50 | TOK4-A | - | |
70 | 40UA2.25S | 0,25 | 220/50 | 7,8 | 0,28 | 5 | 40 | TOK4-A | - | |
71 | 50UA2.4S | 0,4 | 220/50 | 11,1 | 0,28 | 5 | 50 | TOK4-A | - | |
72 | 40U2.25 | 0,25 | 380/50 | 7,8 | 0,28 | 6 | 40 | TOK4-A | - | |
73 | 50U2.4 | 0,4 | 380/50 | 11,1 | 0,28 | 6 | 50 | TOK4-A | - | |
74 | 50U2.75 | 0,75 | 380/50 | 13,1 | 0,28 | 6 | 50 | TOK4-A | - | |
75 | 50U21.5 | 1,5 | 380/50 | 20,5 | 0,33 | 6 | 50 | TOS5-50 | - | |
76 | 80U2.75 | 0,75 | 380/50 | 11,5 | 0,48 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-65-80 | - |
77 | 80U21.5 | 1,5 | 380/50 | 15,5 | 0,6 | 6 | 80 | BEND 80 | TOS3-65-80 | - |
78 | 80U22.2 | 2,2 | 380/50 | 18,8 | 0,8 | 8 | 80 | BEND 80 | TOS3-65-80 | - |
79 | 80U23.7 | 3,7 | 380/50 | 23,5 | 1,1 | 8 | 80 | BEND 80 | TOS3-65-80 | - |
80 | SERIE PU : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI (SINH HOẠT , Y TẾ ) - CÁNH XOÁY | |||||||||
81 | 40PU2.15S | 0,15 | 220/50 | 5,9 | 0,2 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
82 | 50PU2.15S | 0,15 | 220/50 | 5,9 | 0,2 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
83 | 40PU2.25S | 0,25 | 220/50 | 7 | 0,21 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
84 | 50PU2.4S | 0,4 | 220/50 | 9,8 | 0,27 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
85 | 50PU2.75S | 0,75 | 220/50 | 13,7 | 0,36 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
86 | 40PUA2.15S | 0,15 | 220/50 | 5,9 | 0,2 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
87 | 40PUA2.25S | 0,25 | 220/50 | 7 | 0,21 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
88 | 50PUA2.4S | 0,4 | 220/50 | 9,8 | 0,27 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
89 | 50PUA2.75S | 0,75 | 220/50 | 13,7 | 0,36 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
90 | 40PUW2.15S | 0,15 | 220/50 | 5,9 | 0,2 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
91 | 40PUW2.25S | 0,25 | 220/50 | 7 | 0,21 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
92 | 50PUW2.4S | 0,4 | 220/50 | 9,8 | 0,27 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
93 | 40PUZ2.25S | 0,25 | 220/50 | 7 | 0,21 | 5 | 40 | TOK4-P | - | |
94 | 50PUZ2.4S | 0,4 | 220/50 | 9,8 | 0,27 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
95 | 50PUZ2.75S | 0,75 | 220/50 | 13,7 | 0,36 | 5 | 50 | TOK4-P | - | |
96 | 40PU2.15 | 0,15 | 380/50 | 5,9 | 0,2 | 6 | 40 | TOK4-P | - | |
97 | 40PU2.25 | 0,25 | 380/50 | 7 | 0,21 | 6 | 40 | TOK4-P | - | |
98 | 50PU2.4 | 0,4 | 380/50 | 9,8 | 0,27 | 6 | 50 | TOK4-P | - | |
99 | 50PU2.75 | 0,75 | 380/50 | 13,7 | 0,36 | 6 | 50 | TOK4-P | - | |
100 | 80PU21.5 | 1,5 | 380/50 | 15,2 | 0,78 | 6 | 80 | TOK2-65 | - | |
101 | 80PU22.2 | 2,2 | 380/50 | 18 | 0,82 | 6 | 80 | TOK2-65T | - | |
102 | 80PU23.7 | 3,7 | 380/50 | 24 | 0,95 | 6 | 80 | TOK2-65T | - | |
103 | 40PUA2.15 | 0,15 | 380/50 | 5,9 | 0,2 | 6 | 40 | TOK4-P | - | |
104 | 40PUA2.25 | 0,25 | 380/50 | 7 | 0,21 | 6 | 40 | TOK4-P | - | |
105 | 50PUA2.4 | 0,4 | 380/50 | 9,8 | 0,27 | 6 | 50 | TOK4-P | - | |
106 | 50PUA2.75 | 0,75 | 380/50 | 13,7 | 0,36 | 6 | 50 | TOK4-P | - | |
107 | 80PUA21.5 | 1,5 | 380/50 | 15,2 | 0,78 | 6 | 80 | TOK2-65 | - | |
108 | 80PUA22.2 | 2,2 | 380/50 | 18 | 0,82 | 6 | 80 | TOK2-65T | - | |
109 | 80PUA23.7 | 3,7 | 380/50 | 24 | 0,95 | 6 | 80 | TOK2-65T | - | |
110 | 40PUW2.15 | 0,15 | 380/50 | 15,2 | 0,78 | 6 | 40 | TOK4-P | - | |
111 | 40PUW2.25 | 0,25 | 380/50 | 7 | 0,21 | 6 | 40 | TOK4-P | - | |
112 | 50PUW2.4 | 0,4 | 380/50 | 9,8 | 0,27 | 6 | 50 | TOK4-P | - | |
113 | 50PUW2.75 | 0,75 | 380/50 | 13,7 | 0,36 | 6 | 50 | TOK4-P | - | |
114 | 80PUW21.5 | 1,5 | 380/50 | 15,2 | 0,78 | 6 | 80 | TOK2-65 | - | |
115 | 80PUW22.2 | 2,2 | 380/50 | 18 | 0,82 | 6 | 80 | TOK2-65T | - | |
116 | 80PUW23.7 | 3,7 | 380/50 | 24 | 0,95 | 6 | 80 | TOK2-65T | - | |
117 | SERIE MG : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH NGHIỀN RÁC | |||||||||
118 | 32MG21.5 | 1,5 | 380/50 | 25 | 0,14 | 6 | 32 | MODEL BÊN DƯỚI | - | |
119 | 50MG22.2 | 2,2 | 380/50 | 25 | 0,32 | 6 | 50 | MODEL BÊN DƯỚI | - | |
120 | 50MG23.7 | 3,7 | 380/50 | 35 | 0,32 | 6 | 50 | MODEL BÊN DƯỚI | - | |
121 | TOS32MG21.5 | 1,5 | 380/50 | 25 | 0,14 | 6 | 32 | - | ||
122 | TOS50MG22.2 | 2,2 | 380/50 | 25 | 0,32 | 6 | 50 | - | ||
123 | TOS50MG23.7 | 3,7 | 380/50 | 35 | 0,32 | 6 | 50 | - | ||
124 | SERIE SQ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI INOX 304 - CÁNH KÍN | |||||||||
125 | 40SQ 2.25S | 0,25 | 220/50 | 7,5 | 0,2 | 5 | 40 | KHÔNG COUPLING | - | |
126 | 50SQ 2.4S | 0,4 | 220/50 | 10,5 | 0,24 | 5 | 50 | KHÔNG COUPLING | - | |
127 | 40SQ 2.25 | 0,25 | 380/50 | 7,5 | 0,2 | 6 | 40 | KHÔNG COUPLING | - | |
128 | 50SQ 2.4 | 0,4 | 380/50 | 10,5 | 0,24 | 6 | 50 | KHÔNG COUPLING | - | |
129 | 50SQ 2.75 | 0,75 | 380/50 | 14,3 | 0,3 | 6 | 50 | KHÔNG COUPLING | - | |
130 | SERIE FQ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - CÁNH HỞ | |||||||||
131 | 50SFQ 2.4S | 0,4 | 220/50 | 11 | 0,3 | 5 | 50 | KHÔNG COUPING | - | |
132 | 50SFQ 2.4 | 0,4 | 380/50 | 11 | 0,3 | 6 | 50 | KHÔNG COUPING | - | |
133 | 50SFQ 2.75 | 0,75 | 380/50 | 14 | 0,42 | 6 | 50 | KHÔNG COUPING | - | |
134 | 80SFQ 21.5 | 1,5 | 380/50 | 21 | 0,65 | 6 | 80 | KHÔNG COUPING | - | |
135 | 80SFQ 23.7 | 3,7 | 380/50 | 25 | 1,15 | 6 | 80 | KHÔNG COUPING | - | |
136 | 80SFQ 25.5 | 5,5 | 380/50 | 30 | 1,35 | 8 | 80 | MODEL BÊN DƯỚI | - | |
137 | 80SFQ 27.5 | 7,5 | 380/50 | 35 | 2 | 8 | 80 | MODEL BÊN DƯỚI | - | |
138 | 80SFQ 211 | 11 | 380/50 | 42,5 | 1,95 | 8 | 80 | MODEL BÊN DƯỚI | - | |
139 | TOS 80SFQ 25.5 | 5,5 | 380/50 | 30 | 1,35 | 8 | 80 | - | ||
140 | TOS 80SFQ 27.5 | 7,5 | 380/50 | 35 | 2 | 8 | 80 | - | ||
141 | TOS 80SFQ 211 | 11 | 380/50 | 42,5 | 1,95 | 8 | 80 | - | ||
142 | SERIE LB : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA | |||||||||
143 | LB-480 | 0.48 | 220/50 | 13 | 0,23 | 5 | 50 | - | ||
144 | LB-480A | 0.48 | 220/50 | 13 | 0,23 | 5 | 50 | - | ||
145 | LB-800 | 0.75 | 220/50 | 15 | 0,31 | 5 | 50 (80) | - | ||
146 | LB-800A | 0.75 | 220/50 | 15 | 0,31 | 5 | 50 (80) | - | ||
147 | SERIE HS : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
148 | HS2.4S | 0.40 | 220/50 | 12 | 0,21 | 5 | 50 | - | ||
149 | HS2.75S | 0.75 | 220/50 | 18 | 0,3 | 5 | 50 | - | ||
150 | HS3.75S | 0.75 | 220/50 | 18 | 0,3 | 5 | 50 | - | ||
152 | HSZ2.4S | 0.40 | 220/50 | 12 | 0,21 | 5 | 50 | - | ||
153 | HSZ2.75S | 0.75 | 220/50 | 18 | 0,3 | 5 | 50 | - | ||
154 | HSZ3.75S | 0.75 | 220/50 | 18 | 0,3 | 5 | 50 | - | ||
155 | SERIE NK : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
156 | NK2-15 | 1,5 | 220/50 | 20 | 0,42 | 5 | 50 | - | ||
157 | NK2-22 | 2,2 | 220/50 | 24 | 0,53 | 5 | 50 | - | ||
158 | SERIE LSC : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA THÁO NƯỚC | |||||||||
159 | LSC1.4S | 0.48 | 220/50 | 11 | 0,17 | 5 | 50 | - | ||
160 | SERIE LSP : BƠM CHÌM BẰNG NHỰA THÁO NƯỚC | |||||||||
161 | LSP1.4S | 0.48 | 220/50 | 11 | 0,17 | 5 | 50 | - | ||
162 | SERIE KTV : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
163 | KTV2-8 | 0,75 | 380/50 | 15 | 0,32 | 5 | 50 | - | ||
164 | KTV2-15 | 1,5 | 380/50 | 20 | 0,43 | 8 | 50 | - | ||
165 | KTV2-22 | 2,2 | 380/50 | 24 | 0,53 | 8 | 50 | - | ||
166 | KTV2-37 | 3,7 | 380/50 | 27 | 0,83 | 8 | 50 | - | ||
167 | KTV2-37H | 3,7 | 380/50 | 34 | 0,5 | 8 | 50 | - | ||
168 | KTV3-55 | 5,5 | 380/50 | 35 | 0,98 | 8 | 50 | - | ||
169 | SERIE KTVE : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
170 | KTVE2.75 | 0,75 | 380/50 | 15 | 0,32 | 5 | 50 | - | ||
171 | KTVE21.5 | 1,5 | 380/50 | 20 | 0,43 | 8 | 50 | - | ||
172 | KTVE22.2 | 2,2 | 380/50 | 24 | 0,53 | 8 | 50 | - | ||
173 | KTVE33.7 | 3,7 | 380/50 | 27 | 0,83 | 8 | 50 | - | ||
174 | SERIE KTZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
175 | KTZ 21.5 | 1,5 | 380/50 | 21 | 0,45 | 8 | 50 | - | ||
176 | KTZ 22.2 | 2,2 | 380/50 | 28 | 0,5 | 8 | 50 | - | ||
177 | KTZ 23.7 | 3,7 | 380/50 | 37 | 0,45 | 8 | 50 | - | ||
178 | KTZ 31.5 | 1,5 | 380/50 | 14 | 0,68 | 8 | 80 | - | ||
179 | KTZ 32.2 | 2,2 | 380/50 | 21 | 0,8 | 8 | 80 | - | ||
180 | KTZ 33.7 | 3,7 | 380/50 | 29 | 0,9 | 8 | 80 | - | ||
181 | KTZ 35.5 | 5,5 | 380/50 | 32 | 1,1 | 8 | 80 | - | ||
182 | KTZ 43.7 | 3,7 | 380/50 | 18 | 1,42 | 8 | 100 | - | ||
183 | KTZ 45.5 | 5,5 | 380/50 | 22 | 1,78 | 8 | 100 | - | ||
184 | KTZ 47.5 | 7,5 | 380/50 | 40 | 1,4 | 8 | 100 | - | ||
185 | KTZ 411 | 11 | 380/50 | 49 | 1,41 | 8 | 100 | - | ||
186 | KTZ 67.5 | 7,5 | 380/50 | 31 | 2 | 8 | 150 | - | ||
187 | KTZ 611 | 11 | 380/50 | 32 | 2,5 | 8 | 150 | - | ||
188 | SERIE KTZE : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
189 | KTZE 21.5 | 1,5 | 380/50 | 21 | 0,45 | 8 | 50 | - | ||
190 | KTZE 31.5 | 1,5 | 380/50 | 15 | 0,68 | 8 | 80 | - | ||
191 | KTZE 22.2 | 2,2 | 380/50 | 26 | 0,5 | 8 | 50 | - | ||
192 | KTZE 32.2 | 2,2 | 380/50 | 20 | 0,8 | 8 | 80 | - | ||
193 | KTZE 23.7 | 3,7 | 380/50 | 37 | 0,45 | 8 | 50 | - | ||
194 | KTZE 33.7 | 3,7 | 380/50 | 29 | 0,9 | 8 | 80 | - | ||
195 | KTZE43.7 | 3,7 | 380/50 | 18 | 1,44 | 8 | 100 | - | ||
196 | SERIE KRS : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
197 | KRS2-C3 | 2,2 | 380/50 | 13 | 1 | 8 | 80 | - | ||
198 | KRS2-C4 | 3,7 | 380/50 | 14 | 1,7 | 8 | 100 | - | ||
199 | KRS2-C6 | 7,5 | 380/50 | 19 | 2,8 | 8 | 150 | - | ||
200 | KRS2-D3 | 3,7 | 380/50 | 27 | 1,4 | 8 | 80 | - | ||
201 | KRS2-D4 | 5,5 | 380/50 | 20 | 2 | 8 | 100 | - | ||
202 | KRS2-D6 | 11 | 380/50 | 22 | 3,7 | 8 | 150 | - | ||
203 | KRS2-8S | 11 | 380/50 | 17 | 5,5 | 8 | 200 | - | ||
204 | KRS 815 | 15 | 380/50 | 22 | 6,2 | 8 | 200 | - | ||
205 | KRS 819 | 18,5 | 380/50 | 29 | 5 | 10 | 200 | - | ||
206 | KRS 822 | 22 | 380/50 | 35 | 5,5 | 10 | 200 | - | ||
207 | KRS 822L | 22 | 380/50 | 26 | 6 | 10 | 200 | - | ||
208 | KRS 1022 | 22 | 380/50 | 12 | 12 | 10 | 250 | - | ||
209 | KRS-43 | 3 | 380/50 | 15 | 1,8 | 8 | 100 | - | ||
210 | KRS-63 | 3 | 380/50 | 8 | 3,2 | 8 | 150 | - | ||
211 | KRS-65.5 | 5,5 | 380/50 | 17 | 3,1 | 8 | 150 | - | ||
212 | KRS2-69 | 9 | 380/50 | 21 | 4,2 | 8 | 150 | - | ||
213 | KRS-85.5 | 5,5 | 380/50 | 10 | 4,9 | 8 | 200 | - | ||
214 | KRS2-89 | 9 | 380/50 | 15 | 5,4 | 8 | 200 | - | ||
215 | SERIE GSZ : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG | |||||||||
216 | GSZ5-37-4 | 37 | 380/50 | 44 | 8,5 | 10 | 200 | - | ||
217 | GSZ5-37-4H | 37 | 380/50 | 60 | 5 | 10 | 150 | - | ||
218 | GSZ3-45-4 | 45 | 380/50 | 46 | 9 | 10 | 200 | - | ||
219 | GSZ4-45-4 | 45 | 380/50 | 47 | 8,3 | 10 | 200 | - | ||
220 | GSZ-55-4 | 55 | 380/50 | 47 | 11 | 10 | 250 | - | ||
221 | GSZ-75-4 | 75 | 380/50 | 52 | 12,5 | 10 | 250 | - | ||
222 | SERIE LH : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG LOẠI ĐẨY CAO | |||||||||
223 | LH422 | 22 | 380/50 | 63 | 2,4 | 10 | 100 | - | ||
224 | LH430 | 30 | 380/50 | 80 | 2,3 | 10 | 100 | - | ||
225 | LH615 | 15 | 380/50 | 54 | 2,4 | 10 | 150 | - | ||
226 | LH619 | 19 | 380/50 | 41 | 4,4 | 10 | 150 | - | ||
227 | LH622 | 22 | 380/50 | 51 | 3,7 | 10 | 150 | - | ||
228 | LH637 | 37 | 380/50 | 80 | 2,4 | 10 | 150 | - | ||
229 | LH645 | 45 | 380/50 | 80 | 3 | 10 | 150 | - | ||
230 | LH675 | 75 | 380/50 | 131 | 2,5 | 10 | 150 | - | ||
231 | LH837 | 37 | 380/50 | 51 | 5,4 | 10 | 200 | - | ||
232 | LH845 | 45 | 380/50 | 50 | 5,4 | 10 | 200 | - | ||
233 | LH855 | 55 | 380/50 | 70 | 5,7 | 10 | 200 | - | ||
234 | LH875 | 75 | 380/50 | 70 | 6,5 | 10 | 200 | - | ||
235 | LH6110 | 110 | 380/50 | 177 | 3 | 20 | 110 | - | ||
236 | LH8110 | 110 | 380/50 | 107 | 6,5 | 20 | 110 | - | ||
237 | SERIE KTD : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG BƠM BÙN ĐẶT , CÁT | |||||||||
238 | KTD22.0 | 2 | 380/50 | 20 | 0,5 | 8 | 50 | - | ||
239 | KTD33.0 | 3 | 380/50 | 22 | 0,8 | 8 | 80 | - | ||
240 | SERIE KTV SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN | |||||||||
241 | KTV2-50 | 2 | 380/50 | 20 | 0,41 | 8 | 50 | - | ||
242 | KTV2-80 | 3 | 380/50 | 22 | 0,71 | 8 | 80 | - | ||
243 | SERIE KRS SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN | |||||||||
244 | KRS2-80 | 4 | 380/50 | 16 | 1,6 | 8 | 80 | - | ||
245 | KRS2-100 | 6 | 380/50 | 17 | 2,3 | 8 | 100 | - | ||
246 | KRS2-150 | 9 | 380/50 | 22 | 3,2 | 8 | 150 | - | ||
247 | SERIE NKZ SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN | |||||||||
248 | NKZ3-C3 | 2,2 | 380/50 | 12 | 0,9 | 8 | 80 | - | ||
249 | NKZ3-D3 | 3,7 | 380/50 | 17 | 1,5 | 8 | 80 | - | ||
250 | NKZ3-80H | 5,5 | 380/50 | 25 | 1,5 | 8 | 80 | - | ||
251 | NKZ3-C4 | 3,7 | 380/50 | 17 | 1,5 | 8 | 100 | - | ||
252 | NKZ3-D4 | 5,5 | 380/50 | 19 | 2 | 8 | 100 | - | ||
253 | NKZ3-100H | 11 | 380/50 | 29 | 2,4 | 8 | 100 | - | ||
254 | NKZ3-D6 | 11 | 380/50 | 22 | 4 | 8 | 150 | - | ||
255 | SERIE GPN SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN | |||||||||
256 | GPN35.5 | 5,5 | 380/50 | 16 | 1,9 | 8 | 150 | - | ||
257 | GPN411 | 11 | 380/50 | 19 | 3,2 | 8 | 200 | - | ||
258 | GPN415 | 15 | 380/50 | 21,5 | 4,11 | 10 | 100 | - | ||
259 | GPN422 | 22 | 380/50 | 34 | 3,7 | 10 | 100 | - | ||
260 | GPN622 | 22 | 380/50 | 30 | 5 | 10 | 150 | - | ||
261 | SERIE GSZ SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN | |||||||||
262 | GSZ5-22-6 | 22 | 380/50 | 21 | 9 | 10 | 200 | - | ||
263 | GSZ5-37-6 | 37 | 380/50 | 29 | 10,5 | 10 | 200 | - | ||
264 | SERIE LH SLURRY : BƠM CHÌM NƯỚC THẢI - XÂY DỰNG, BƠM BÙN | |||||||||
265 | LH23.0W | 3 | 380/50 | 40 | 0,6 | 20 | 50 | - | ||
266 | LH25.5W | 5,5 | 380/50 | 64 | 0,5 | 20 | 50 | - | ||
267 | LH33.0 | 3 | 380/50 | 80 | 0,7 | 20 | 80 | - | ||
268 | LH311W | 11 | 380/50 | 80 | 0,7 | 20 | 80 | - | ||
269 | LH322W | 22 | 380/50 | 102 | 0,9 | 20 | 80 | - | ||
270 | LH430W | 30 | 380/50 | 123 | 1,2 | 20 | 100 | - | ||
271 | SERIE HSD SLURRY: BƠM CHÌM HÚT BÙN - XÂY DỰNG | |||||||||
272 | HSD2.55S | 0,55 | 220/50 | 13 | 0,22 | 5 | 50 | - | ||
273 | MÁY SỤC KHÍ CHÌM THỔI RA XUNG QUANG - KiỂU AERATOR | |||||||||
274 | 32TRN2.75 | 0,75 | 380/50 | 6 | 32 | - | ||||
275 | 32TRN21.5 | 1,5 | 380/50 | 6 | 32 | - | ||||
276 | 50TRN42.2 | 2,2 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
277 | 50TRN43.7 | 3,7 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
278 | 50TRN45.5 | 5,5 | 380/50 | 8 | 50 | - | ||||
279 | 80TRN47.5 | 7,5 | 380/50 | 8 | 80 | - | ||||
280 | 80TRN412 | 12 | 380/50 | 8 | 80 | - | ||||
281 | 80TRN417 | 17 | 380/50 | 8 | 80 | - | ||||
282 | 100TRN424 | 24 | 380/50 | 10 | 100 | - | ||||
283 | 100TRN440 | 40 | 380/50 | 10 | 100 | - | ||||
284 | MÁY SỤC KHÍ CHÌM KIỂU EJECTOR | |||||||||
285 | 8-BER4 | 0,75 | 380/50 | 6 | 25 | - | ||||
286 | 15-BER3 | 1,5 | 380/50 | 6 | 32 | - | ||||
287 | 22-BER5 | 2,2 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
288 | 37-BER5 | 3,7 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
289 | 55-BER7 | 5,5 | 380/50 | 8 | 50 | - | ||||
290 | TOS-8BER4 | 0,75 | 380/50 | 6 | 25 | - | ||||
291 | TOS-15BER3 | 1,5 | 380/50 | 6 | 32 | - | ||||
292 | TOS-22BER5 | 2,2 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
293 | TOS-37BER5 | 3,7 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
294 | TOS-55BER7 | 5,5 | 380/50 | 8 | 50 | - | ||||
295 | MÁY HÚT VÁNG BỀ MẶT (SCUM SKIMMERS) | |||||||||
296 | 4-FSP2 | 0,4 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
297 | 8-FSP3 | 0,75 | 380/50 | 6 | 50 | - | ||||
298 | MÁY KHUẤY CHÌM MIXER | |||||||||
299 | MR-0.25-4D | 0,25 | 380/50 | 6 | - | - | ||||
300 | MR-0.4-4D | 0,4 | 380/50 | 6 | - | - | ||||
301 | MR-0.75-4D | 0,75 | 380/50 | 6 | - | - | ||||
302 | PHỤ KIỆN : CO NỐI 90 (BEND) & CHÂM BƠM - TSURUMI PUMP -GIA CÔNG TẠI VIET NAM | |||||||||
303 | BEND 50 | 50B2.4 (S), 50B2.75(H,S), 50C2.75(S) | - | |||||||
304 | BEND 80 | 80B21.5, 80C21.5 | - | |||||||
305 | BEND 80-100 | 100B42.2, 100B43.7, 100C42.2, 100C43.7 | - | |||||||
306 | BEND 100-100 | 100B45.5, 100B47.5, 100C45.5, 100C47.5, 100C411 | - | |||||||
307 | CHÂN BƠM SS1 | 100B45.5, 100B47.5, 100C45.5, 100C47.5, 100C411 | - | |||||||
308 | CHÂN BƠM SS2 | 150B63.7, 150B47.5(H,L), 150B411, 150B415, 150B422 | - | |||||||
309 | PHỤ KIỆN : KHỚP NỐI NHANH TSURUMI PUMP - JAPAN (COUPLING FOR U, PU) | |||||||||
310 | TOK4-P | 40PU2.15(S)/2.25(S), 50PU2.4(S), 50PU2.75(S) | - | |||||||
311 | TOK4-A | 40U2.25 (S), 50U2.4 (S), 50U2.75 | - | |||||||
312 | TOK2-65 | 80PU21.5 | - | |||||||
313 | TOK2-65T | 80PU22.2, 80PU23.7 | - | |||||||
314 | PHỤ KIỆN : KHỚP NỐI NHANH TSURUMI PUMP - GIA CÔNG TẠI VIET NAM | |||||||||
315 | TOS3-50 | 50B2.4 (S), 50B2.75 (H,S) | - | |||||||
316 | TOS5-50 | 50U21.5 | - | |||||||
317 | TOS3-65-80 | 80U2.75, 80U21.5, 80U22.2, 80U23.7 | - | |||||||
318 | TOS3-80-80 | 80B21.5, 80C21.5 | - | |||||||
319 | TOS3-80-100 | 100B42.2, 100B43.7 (H), 100C42.2,100C43.7 | - | |||||||
320 | TOS3-100-100 | 100B-45.5, 100B-47.5, 100C45.5/47.5/411 | - | |||||||
321 | TOS-150 | 150B-63,7, 150B-47,5H (L), 150B-411, 150B-415 | - | |||||||
322 | TOS-150A | 150B63.7, 150B47.5H (L), 150B411, 150B415, 150B422 | - |
Xem thêm >>> máy bơm cho công trình | bơm thuận hiệp Thành
TƯ VẤN MIỄN PHÍ